biberón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biberón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biberón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ biberón trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biberón
chainoun Estaba pensando en darle otro biberón cuando se despierte. Nhưng em nghĩ em sẽ cho nó một chai nữa khi nó dậy. |
Xem thêm ví dụ
Uno de los principales usos de este material está en los biberones, entre otras cosas, e indica cuándo el contenido está bien para beber. Do đó một trong những ứng dụng chính của loại vật liệu này, giữa rất nhiều ứng dụng khác, là trong các loại chai bình dành cho trẻ nhỏ để chỉ ra rằng những chất bên trong chai đã đủ nguội để uống |
Hace unas dos semanas la Unión Europea aprobó una ley prohibiendo el uso de BPA en biberones y en jarros para bebés. Và khoảng 2 tuần trước, Liên minh Châu Âu đã thông qua đạo luật cấm sử dụng BPA ở bình nhựa trẻ em và bình mút cốc đong. |
¿Cómo logrará biberones, pañales y todo eso? Ông kiếm đâu ra núm vú, tã lót và bao nhiêu thứ khác nữa? |
La política cambiará para permitir anuncios que enlacen a sitios web que vendan sustitutivos lácteos, biberones o alimentos infantiles sin promocionar de forma activa su uso. Chính sách này sẽ thay đổi cho phép các quảng cáo liên kết đến các trang web bán các sản phẩm thay thế sữa, bình sữa hoặc thực phẩm dành cho trẻ em mà không chủ động quảng bá việc sử dụng những sản phẩm này. |
Y hay muchísimos estudios que demuestran que el BPA se filtra de los biberones a la leche, y por tanto les llega a los bebés. Và có rất nhiều, rất nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng BPA lọc từ bình nhựa trẻ em thành một công thức, vào trong sữa, và rồi vào trong cơ thể em bé. |
Los biberones no son lo tuyo. Mày không thích hợp để làm mấy việc nuôi nấng trẻ con đâu. |
No obstante, si se recurre al biberón, los expertos aconsejan dejar de usarlo cuando la criatura tenga dieciocho meses. Tuy nhiên, nếu dùng chai, các nhà chuyên môn nói rằng không nên dùng sau khi bé được 18 tháng tuổi. |
Estaba pensando en darle otro biberón cuando se despierte. Nhưng em nghĩ em sẽ cho nó một chai nữa khi nó dậy. |
Para los que entre ustedes no son padres, los jarros para bebés son esas tazas plásticas que los niños usan cuando dejan el biberón. Và nếu những ai chưa làm cha mẹ. bình mút là một thứ nhựa nho nhỏ mà con bạn sẽ dùng sau khi sự dụng chai uống. |
Según el informe, la tensión matrimonial “no es tanto una cuestión de quién cambia los pañales o se levanta por la noche para dar el biberón a la criatura, sino, más bien, de cómo repartirse las tareas domésticas”. Takeya Takafuji, giám đốc kế hoạch của nhà sản xuất, nói như sau: ‘Nếu người đàn ông trung niên này không phải là loại người bạn thích, hoặc nghĩ là người mình không muốn nói chuyện, thì bạn chỉ việc bỏ đi’. |
Guardaron un preparado para biberón debajo de un lavabo que tenía una fuga. Oh, chỉ vài cái thuốc cho trẻ con bị tắc dưới cái bồn rửa với 1 cái vòi chảy nhỏ giọt. |
En la mía he llevado, según la ocasión, las Escrituras, materiales para enseñar una lección, biberones, libros para niños, papel y crayolas. Vào nhiều thời điểm khác nhau, cái túi của tôi đựng thánh thư, các tài liệu học tập, bình sữa, sách giải trí cho các em nhi đồng, giấy, viết chì màu. |
Según los especialistas, los niños criados con biberón son particularmente vulnerables a la caries, la cual suele comenzar en los incisivos superiores. Các chuyên gia nói rằng đặc biệt những em bé bú chai dễ bị hư răng, thường là răng cửa hàm trên bị hư trước. |
El caso de los biberones demuestra que podemos prevenir contactos innecesarios. Bình sữa trẻ em đã được kịch bản cho thấy rằng chúng ta có thể ngăn chặn những tiếp xúc không cần thiết. |
Le he dado a Marie biberones. Anh đã đưa bình sữa cho Marie. |
Cuando regresó a la sala quedó en silencio otra vez, con excepción de la crepitación leve de su silla y el tintineo ocasional de un biberón. Khi cô trở về phòng im lặng một lần nữa, tiết kiệm cho kêu lẹt đẹt mờ nhạt của ghế của mình và không chê được thỉnh thoảng của một chai. |
Incluso cuando eran bebés, inclinaban la cabecita y juntaban las manitas tan pronto como veían el biberón. Ngay cả khi chúng còn thơ ấu, mỗi lần trông thấy bình sữa là chúng khoanh tay bé bỏng lại và cúi đầu nhỏ nhắn xuống. |
Y tal como dijo el médico a Thomas le faltaba la parte superior del cráneo, pero podía mamar, tomar de un biberón, acurrucarse y agarrar los dedos como un bebé normal y dormir en nuestros brazos. Và y như lời của bác sĩ, Thomas bị khuyết mất phần trên của hộp sọ, nhưng nó có thể bú, bú từ bình, ôm ấp và nắm lấy ngón tay chúng tôi như một đứa bé bình thường, và nó đã ngủ trên tay chúng tôi. |
De pronto, todo empezó a girar en torno al siguiente biberón, al cambio de pañales o a procurar que se durmiera. Mọi việc đều xoay quanh em bé, nào là pha sữa, thay tã, nào là dỗ con. |
Si no la dejas marchar, simplemente se hará cada vez más pequeña, hasta que, finalmente, a los 25-30 años, la encontrarás en una esquina con un biberón. Nếu bà không buông tha cho nó, nó sẽ vẫn tiếp tục là một đứa bé, cho tới khi, cuối cùng, vào tuổi 25 hay 30, bà vẫn sẽ thấy nó ngồi trong góc nhà với một bình sữa. |
Y en caso de acostarle con un biberón, lo mejor es que contenga agua sola. Hơn nữa nếu cho bé ngậm chai đi ngủ thì tốt nhất nên đựng nước trong chai mà thôi. |
Una de las razones es que no les lavan los dientes después del último biberón del día, que casi siempre contiene bebidas dulces (FOLHA ONLINE, BRASIL). Một trong những lý do là vì người ta cho trẻ bú bình, thường là những thức uống ngọt vào buổi tối, mà sau đó không làm phép vệ sinh răng miệng cần thiết.—FOLHA ONLINE, BRAZIL. |
Lo incluirá en el cuidado del chiquitín enseñándole con paciencia cómo se cambian los pañales o se preparan los biberones, aunque al principio no lo haga bien. Chị sẽ để chồng cùng tham gia chăm sóc con, kiên nhẫn chỉ cho anh biết cách thay tã, pha sữa dù ban đầu anh còn vụng về. |
Seguiremos sin permitir los anuncios que promocionen de forma activa o que animen a usar sustitutivos lácteos, biberones o alimentos infantiles. Chúng tôi sẽ tiếp tục không cho phép các quảng cáo chủ động quảng bá hoặc khuyến khích sử dụng các sản phẩm thay thế sữa cho trẻ em, bình sữa hoặc thực phẩm dành cho trẻ em. |
También insisten en que solo se utilice el biberón para alimentar al bebé, no como chupete. Họ cũng khuyên chỉ nên dùng chai để cho bú—chứ không phải để ngậm như núm vú giả. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biberón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới biberón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.