беременный trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ беременный trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ беременный trong Tiếng Nga.
Từ беременный trong Tiếng Nga có các nghĩa là có chửa, có thai, có th, có mang thai, có mang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ беременный
có chửa(pregnant) |
có thai(pregnant) |
có th(pregnant) |
có mang thai(pregnant) |
có mang(pregnant) |
Xem thêm ví dụ
Ну ты точно не беременна, значит, покупаешь кому-то подарок, либо ты непонятно с чего решила, что... главное купить, а там всё само появится. Rõ ràng là cô không có thai, vậy hoặc cô mua thứ này làm quà hoặc là một kiểu khoảnh khắc " lao động hăng say, tình yêu sẽ tới ". |
Далее в рассказе Луки повествуется о путешествии Марии в Иудею к ее беременной родственнице Елисавете. Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét. |
У меня была довольно тяжёлая беременность, потому что примерно восемь месяцев мне пришлось провести в постели. Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng. |
Возможно, она считала, что беременность дает ей какое-то превосходство над Саррой, и поэтому начала с презрением относиться к своей госпоже. Có lẽ điều này khiến Ha-ga nghĩ mình quan trọng hơn Sa-ra nên bắt đầu khinh bỉ bà chủ mình. |
Курящая беременная женщина подвергает опасности здоровье своего нерожденного ребенка. Những phụ nữ hút thuốc trong khi mang thai gây nguy hiểm cho thai nhi. |
Эта юная дева и ее двоюродная сестра, которая была «уже в летах преклонных»4, разделили с ней чудо ее беременности, и остается только догадываться, насколько важными были эти три месяца, которые они провели вместе, беседуя, сострадая и поддерживая друг друга в своих уникальных призваниях. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
Вкус и запах еды, которую ест беременная женщина, добираются до околоплодных вод, которые непрерывно глотает плод. Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai. |
Когда я была беременна тобой, я гоняла твоего отца за пиццей с анчоусами и красным перцем и ела, ела, ела... Hồi mang thai con, mẹ toàn bảo bố đi mua pizza cá với ớt, ăn không biết bao nhiêu... |
32-летний отец двинулся на крики и откопал пятилетнего сына и тело беременной жены, все еще прикрывающей их девятимесячного ребенка от рухнувшей крыши дома. Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ. |
Беременность приводит к серьезным изменениям в жизни девушки и ее близких. Việc có thai ảnh hưởng rất lớn đến bản thân các em và những người thân |
Я не делала тест на беременность. Em không sử dụng que thử thai. |
Люси была беременна от тебя, Эдди. Lucy đã mang thai đứa con của anh, Eddie. |
Более того, вероятность синдрома внезапной смерти внешне здорового ребенка возрастает в три раза, если мать курила во время беременности. Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần. |
– Я беременна. Em có thai rồi. |
Так как это машинное обучение, а не традиционное программирование, тут нет переменной «более высокий риск депрессии», «высокий риск беременности», или «агрессивный парень». Và vì đây là máy móc tự học, chứ không phải mã hóa truyền thống, không hề có một biến số nào có tên "có khả năng trầm cảm cao", "có khả năng mang thai cao", "tính cách hung hăng". |
Она не беременна. Cô ta không có thai. |
Смертная казнь не применяется к несовершеннолетним преступникам, беременным женщинам, женщинам, которые в момент совершения преступления или на период суда ухаживали за детьми в возрасте до 36 месяцев. Không áp dụng hình phạt tử hình với người chưa thành niên phạm tội, đối với phụ nữ có thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi khi phạm tội hoặc khi xét xử. |
Что с ней будет, когда станет очевидно, что она беременна? Điều gì sẽ xảy ra khi mọi người đều thấy rõ là nàng có thai dù chưa lấy chồng? |
Теперь я точно знаю, что беременна. Bây giờ tôi biết chắc là mình đã mang thai. |
Когда мама была беременна мною, своим первенцем, она молилась, чтобы я, если окажусь мальчиком, стал миссионером. Khi mang thai tôi—con đầu lòng—mẹ tôi khấn vái rằng nếu là con trai, tôi sẽ trở thành giáo sĩ. |
Я видел, с какой стойкостью она превозмогала сильное и постоянное утреннее недомогание – в буквальном смысле ежедневную боль – каждый день в течение восьми месяцев во время всех трех ее беременностей. Tôi đã nhìn thấy lòng kiên trì của bà qua những cơn ốm nghén dữ dội và liên tục—thật sự bệnh cả ngày, mỗi ngày trong tám tháng—trong suốt ba lần mang thai. |
Они пытаются извинить это беременностью или необходимостью растить детей. Họ có thể cố bào chữa bằng cách nói rằng có liên quan đến bào thai hoặc có con trẻ cần nuôi dưỡng. |
И я не знала, что беременна. Và tôi tưởng tôi không có thai chứ. |
Эшли была беременна? Vậy là Ashley có thai à? |
Скрининг беременных женщин в определённых частях развивающегося мира показал нам, как прицельное здравоохранение способно существенно менять ситуацию. Sàng lọc phụ nữ mang thai tại các vùng cụ thể thuộc thế giới đang phát triển là một ví dụ mạnh mẽ của y tế công cộng chính xác có thể thay đổi nhiều điều với một khoảng cách lớn |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ беременный trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.