белый цвет trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ белый цвет trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ белый цвет trong Tiếng Nga.
Từ белый цвет trong Tiếng Nga có các nghĩa là trắng, bạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ белый цвет
trắngadjective Кен выкрасил свой велосипед в белый цвет. Ken sơn xe đạp của cậu ấy màu trắng. |
bạchnoun |
Xem thêm ví dụ
БЕЛЫЙ цвет часто ассоциируется со светом, безопасностью и чистотой. TRẮNG thường gắn liền với ánh sáng, sự an toàn và tinh sạch. |
Обычно они были белого цвета. Nó thường có màu trắng. |
Мы прошли ограду, которая была выкрашена в белый цвет, и нас направили в большой зрительный зал. Khi vào trại sơn màu trắng, chúng tôi được dẫn đến một thính phòng lớn. |
Это белого цвета. Nó màu trắng. |
В Библии белый цвет упоминается чаще других. Màu trắng là màu được đề cập nhiều nhất trong Kinh Thánh. |
Белые, цвета платины волосы. Trắng, mái tóc bạch kim. |
Его нежные розовые и белые цветы распускаются уже в конце января — начале февраля. Những đóa hoa xinh đẹp màu hồng hoặc màu trắng xuất hiện rất sớm vào cuối tháng Giêng hoặc đầu tháng 2. |
400 лет назад Ньютон говорил о том, что белый цвет имеет спектр из семи цветов. Стоит только покрутить. Và đây là cái mà Newton nói đến 400 năm trước, rằng ánh sáng trắng được hình thành từ 7 màu, chỉ bằng cách xoay vòng nó. |
Области, окрашенные в белый цвет- области защищенные от ветра зимой. Những phần màu trắng trên bản đồ này là không bị ảnh hưởng bởi gió đông. |
Раньше я был склонен к максимализму и часто видел все только в черном и белом цвете. Trước đây, tôi có khuynh hướng cầu toàn và nghĩ mọi việc phải trắng đen rõ ràng. |
Том покрасил дверь в белый цвет. Tom sơn cửa màu trắng. |
Чехол белого цвета стоит 1500.00 RUB, а чехлы других цветов – 1800.00 RUB. Một chiếc ốp điện thoại màu trắng có giá 15,00 USD và tất cả các ốp điện thoại màu khác có giá 18,00 USD. |
В приведенном выше примере переменная под названием bgcolor задает белый цвет (#fff). Trong ví dụ ở trên, có một biến tên là bgcolor được đặt thành trắng (#fff). |
Она появилась на столе, яркая, почти мерцающая, белого цвета. Em được bưng ra bàn một màu trắng tươi, gần như lung linh. |
Стены были выкрашены в белый цвет и могли быть завешены льняными коврами. Tường được sơn màu trắng và có thể được bao phủ bằng những tấm vải lanh được nhuộm màu. |
2 Чистая, или необработанная, шерсть, как правило, белого цвета. 2 Lông chiên tự nhiên thường có màu trắng ngà. |
Я бы на вашем месте покрасила здесь стены в белый цвет. Nếu là cháu, Rebecca, cô sẽ sơn lại căn phòng này màu trắng. |
Кен выкрасил свой велосипед в белый цвет. Ken sơn xe đạp của cậu ấy màu trắng. |
Области, окрашенные в белый цвет-области защищенные от ветра зимой. Những phần màu trắng trên bản đồ này là không bị ảnh hưởng bởi gió đông. |
Эти стволовые клетки восстановили кость — тут жёлтого цвета — и хрящ — тут белого цвета — практически полностью. Các tế bào gốc này đến và sửa chữa, phần màu vàng, là xương, phần màu trắng, là sụn, gần như hoàn hảo. |
Наша комната окрашена в белый цвет. Phòng của chúng tôi sơn màu trắng. |
Самоцветы белее цвета звёзд. Ngọc trắng với ánh sáng tinh khiết. |
Белый цвет олицетворяет единство и законность. Màu trắng tượng trưng cho sự thống nhất và công lý. ^ |
На период с 7 июля по 1 октября лампы меняют на металлогалоге́новые, которые освещают башню белым цветом. Từ ngày 7 tháng 7 đến 1 tháng 10, các đèn kim loại halogen chiếu sáng tháp bằng màu trắng. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ белый цвет trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.