Belgium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Belgium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Belgium trong Tiếng Anh.

Từ Belgium trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bỉ, nước, nước Bỉ, bị, bỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Belgium

Bỉ

adjective proper (country in Europe)

They promise to take them to Belgium, but instead they kill them.
Chúng hứa sẽ đưa họ qua Bỉ, nhưng thay vào đó chúng giết họ.

nước

noun

Marriage also brought me to a new preaching territory—Belgium.
Hôn nhân cũng mang lại cho tôi một khu vực rao giảng mới—nước Bỉ.

nước Bỉ

proper

Marriage also brought me to a new preaching territory —Belgium.
Hôn nhân cũng mang lại cho tôi một khu vực rao giảng mới—nước Bỉ.

bị

proper (country in Europe)

bỉ

They promise to take them to Belgium, but instead they kill them.
Chúng hứa sẽ đưa họ qua Bỉ, nhưng thay vào đó chúng giết họ.

Xem thêm ví dụ

He started his career in the reserve team at his hometown club Strasbourg before moving to Belgium with Excelsior Virton in 2009.
Anh bắt đầu sự nghiệp ở đội dự bị của câu lạc bộ quê nhà Strasbourg trước khi đến Bỉ với Excelsior Virton năm 2009.
Liège and Charleroi rapidly developed mining and steelmaking, which flourished until the mid-20th century in the Sambre and Meuse valley and made Belgium among one of the three most industrialized nations in the world from 1830 to 1910.
Liège và Charleroi nhanh chóng phát triển ngành khai mỏ và sản xuất thép, các ngành này phát đạt cho đến giữa thế kỷ XX tại thung lũng sông Sambre và Meuse và khiến Bỉ nằm trong nhóm ba quốc gia có mức độ công nghiệp hoá lớn nhất trên thế giới từ năm 1830 đến năm 1910.
CNN.com, "Belgium Prime Minister offers resignation over banking deal" Belgian king asks Van Rompuy to form government Reuters.
Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2010. ^ CNN.com, "Belgium Prime Minister offers resignation over banking deal" ^ Belgian king asks Van Rompuy to form government Reuters. ^ “Prime Minister Leterme resigns after liberals quit government”.
The area known today as the East Cantons consists of the German-speaking Community and the municipalities of Malmedy and Waimes (German: Weismes), which belong to the French Community of Belgium.
Khu vực nay được gọi là các tổng phía đông gồm có Cộng đồng nói tiếng Đức và các khu tự quản Malmedy và Waimes (tiếng Đức: Weismes) thuộc Cộng đồng người Bỉ nói tiếng Pháp.
Belgium was next to France, and the French had brought such horses in ships to Canada.
Nước Bỉ ở sát cạnh nước Pháp và người Pháp đã đưa những con ngựa này xuống tàu chở qua Canada.
After completing his studies Pire returned to the priory at La Sarte, in Huy, Belgium where he dedicated himself to helping poor families live according to their dignity.
Ông trở về tu viện La Sarte, ở Huy, nơi ông hiến thân vào việc giúp đỡ các gia đình nghèo sống theo phẩm giá của họ.
Furthermore, abortion ads will not be served in three new countries (Austria, Switzerland, and Belgium) in addition to the countries in which they are already prohibited.
Ngoài ra, quảng cáo về phá thai sẽ không được phân phát tại ba quốc gia mới (Áo, Thụy Sĩ và Bỉ) cùng với các quốc gia mà việc này đã bị cấm.
This is Verdun, a battlefield in France just north of the NATO headquarters in Belgium.
Nơi này là Verdun, một chiến trường ở Pháp nằm ở phía Bắc của tổng hành dinh NATO ở Belgium.
The caterpillars feed on Populus alba, Salix alba and Salix repens. ^ The flight season refers to Belgium and the Netherlands.
Sâu bướm ăn các loài Populus alba, Salix alba và Salix repens. ^ Mùa bướm bay ở đây là ở Bỉ và Hà Lan.
The term “Low Countries” refers to the coastal area between Germany and France, comprising modern-day Belgium, Netherlands, and Luxembourg.
Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg.
12 January: Belgium approves a registered partnerships bill.
12 tháng 1: Bỉ phê duyệt dự luật kết hợp dân sự.
After the decolonization of Belgian Congo, Belgium continued to control, through the Société Générale de Belgique, an estimated 70% of the Congolese economy following the decolonization process.
Sau quá trình phi thực dân hóa vội vã của Congo thuộc Bỉ, Bỉ tiếp tục kiểm soát nước này, thông qua Tổng liên đoàn Bỉ, ước tính nắm giữ khoảng 70% nền kinh tế Congo sau khi phi thực dân hóa.
He also lost all of his remaining matches as an Oranje player, 4–1 to Finland, 4–0 to Belgium, 6–1 to Sweden and 3–1 to Switzerland.
Ông cũng thua tất cả các trận còn lại trong màu áo đội tuyển "Da Cam" của mình, 4-1 trước Phần Lan, 4-0 trước Bỉ, 6-1 trước Thụy Điển và 3-1 trước Thụy Sĩ.
A three-way treaty between the United Kingdom, France and Belgium governs border controls, with the establishment of control zones wherein the officers of the other nation may exercise limited customs and law enforcement powers.
Một thoả thuận ba bên giữa Anh Quốc, Pháp và Bỉ về việc kiểm soát biên giới, với sự thành lập các vùng kiểm soát trong đó các sĩ quan của quốc gia khác có thể thực hiện một số quyền hải quan và luật pháp hạn chế.
Destenay is from Belgium and has been working as an associate architect at Belgian-Luxembourg firm A3 Architecture since 2013.
Destenay là người Bỉ, anh làm việc cho một dự án liên kết Bỉ - Luxembourg từ năm 2013.
Radium metal was first industrially produced in the beginning of the 20th century by Biraco, a subsidiary company of Union Minière du Haut Katanga (UMHK) in its Olen plant in Belgium.
Radi kim loại lần đầu tiên được sản xuất công nghiệp từ đầu thế kỷ 20 bởi Biraco, một thành viên của Union Minière du Haut Katanga (UMHK) tại một nhà máy ở Olen, Bỉ.
In 2008, she was appointed as Ambassador Exemplary and Plenipotentiary at the Embassy of Belize, Brussels, Belgium; Ambassador Designate to the Kingdom of Spain and to the Netherlands, Germany, and France; and Ambassador Extraordinary and Plenipotentiary to the European Commission, which she continued until 2012.
Năm 2008, bà được bổ nhiệm là Ambassador Exemplary và Plenipotentiary at the Embassy of Belize, Brussels, Belgium; Ambassador Designate Vương quốc Tây Ban Nha và Hà Lan, Đức và Pháp; và Ambassador Extraordinary and Plenipotentiary của Ủy ban châu Âu, tiếp tục cho đến năm 2012.
Tournai is considered to be one of the most important cultural sites in Belgium.
Tournai được xem là một trong những địa điểm văn hóa quan trọng nhất ở Bỉ.
The metro is an important means of transport, connecting with six railway stations of the National Railway Company of Belgium, and many tram and bus stops operated by STIB/MIVB, and with Flemish De Lijn and Walloon TEC bus stops.
Hệ thống metro là một phương tiện giao thông quan trọng, nối sáu nhà ga đường sắt của Công ty đường sắt quốc gia Bỉ, và nhiều trạm xe điện mặt đất và trạm xe buýt vận hành bởi STIB/MIVB, và với các trạm xe buýt Flemish De Lijn và Walloon TEC.
Alpha Jet E: Trainer version originally used by France and Belgium.
Alpha Jet E: Phiên bản huấn luyện được sử dụng đầu tiên Pháp.
Simone, a new recruit who has recently come from Belgium, will go in her place.
Simone, một bạn mới được tuyển, vừa từ Bỉ sang, sẽ đi thay cô.
In 2002, Danish Queen Margrethe II visited Belgium during a state visit, by invitation of King Albert II.
Năm 2002, Nữ hoàng Đan Mạch Margrethe II thăm viếng Bỉ trong một chuyến thăm cấp quốc gia theo lời mời của vua Albert II. ^ Government of Belgium.
Born in Duffel, Belgium, he began his youth career with nearby Lommel United.
Sinh ra tại Duffel, Bỉ, anh bắt đầu sự nghiệp của mình với Lommel United.
In 1831, Belgium was divided into 2,739 municipalities, including the 19 in the Brussels-Capital Region.
Năm 1831, Bỉ được chia thành 2.739 đô thị, bao gồm 19 đô thị trong vùng thủ đô Brussels.
Despite an 18% decrease observed from 1970 to 1999, Belgium still had in 1999 the highest rail network density within the European Union with 113.8 km/1 000 km2.
Mặc dù suy giảm 18% từ năm 1970 đến năm 1999, song vào năm 1999 Bỉ vẫn có mạng lưới đường sắt dày đặc nhất trong Liên minh châu Âu với 11,38 km/1.000 km2.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Belgium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.