bedroom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bedroom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bedroom trong Tiếng Anh.
Từ bedroom trong Tiếng Anh có các nghĩa là phòng ngủ, buồng ngủ, Phòng ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bedroom
phòng ngủnoun (room in a house where a bed is kept for sleeping) There's another bedroom upstairs, if you'll be needing two bedrooms. Có một phòng ngủ khác ở trên lầu, nếu các anh cần hai phòng ngủ. |
buồng ngủnoun (room in a house where a bed is kept for sleeping) She might be climbing through his bedroom window right now. Giờ cô ta có thể đang trèo qua cửa sổ buồng ngủ ông ấy đấy. |
Phòng ngủnoun (private room where people usually sleep for the night or relax during the day) Spacious master bedroom, plus huge balcony Phòng ngủ rộng rãi cùng với ban công lớn |
Xem thêm ví dụ
It is largely a commuter bedroom community, feeding the cities in the Los Angeles area and the San Fernando Valley to the east, and cities in Ventura County to the west. Nó chủ yếu là một cộng đồng phòng ngủ đi lại, cho các thành phố ở khu vực Los Angeles và Thung lũng San Fernando ở phía đông, và các thành phố ở quận Ventura ở phía tây. |
The County is located just east of the San Francisco Bay Area and serves as a bedroom community for those who work in the eastern part of the Bay Area. Quận nằm ngay phía đông của Vùng Vịnh San Francisco và phục vụ như một cộng đồng phòng ngủ cho những người làm việc ở phần phía Đông của Vùng Vịnh. ^ "Stanislaus County". |
I stepped into her bedroom, where she opened up her heart and explained to me that she had been at a friend’s home and had accidentally seen startling and disturbing images and actions on the television between a man and a woman without clothing. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
Meanwhile, the young man rushed into the bedroom and opened the letter. Trong khi đó, chàng trai lao vội vào buồng ngủ và bóc thư xem. |
The next morning, Jackson did not come out of his bedroom. Sáng hôm sau, Jackson đã không ra khỏi phòng. |
Once completed, the project will contain studio and one bedroom apartments and accommodate over 60,000 residents. Sau khi hoàn thành, dự án sẽ bao gồm các căn hộ studio và các căn hộ và sẽ là nơi ở của hơn 60.000 cư dân. |
And this peaks at Super Bowl Sunday when guys would rather be in a bar with strangers, watching a totally overdressed Aaron Rodgers of the Green Bay Packers, rather than Jennifer Lopez totally naked in the bedroom. Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ. |
She hadn’t felt him leave the bed, but there he was, slipping back into the bedroom, naked as the day he was born. Cô không cảm thấy anh đã rời giường, nhưng anh đã ở đó, vào lại phòng ngủ, trần truồng như ngày anh được sinh ra. |
(Some historians claimed he removed his chain while "dallying" in Lady Heron's bedroom.) (Vì vậy, một số nhà sử học khẳng định rằng anh bỏ chuỗi của mình trong khi trong phòng ngủ của Lady Heron). |
There's a glass of water in my bedroom that's vibrating like Jurassic Park. Cái li nước trong phòng em lắc như công viên kỉ Jura vậy |
She and Mike were talking in the bedroom after putting the kids to bed. Một hôm, cô và Mike trò chuyện sau khi đã cho lũ trẻ đi ngủ. |
That used to hang in the bedroom. Từng treo trong phòng ngủ. |
You have a conventional one- bedroom arrangement when you need it. Bạn có cách sắp xếp thông thường của một phòng ngủ khi bạn cần nó. |
Larry Fitzmaurice of Pitchfork Media wrote that "a thousand YouTube bedroom dancers flood the Internet with their own takes" were to come in the near future. Larry Fitzmaurice của Pitchfork Media cho rằng "hàng triệu người đang xem video này trên YouTube sẽ nhảy tưng lên giường với những điệu nhảy riêng của họ" trong tương lai. |
He said: “I wish to go in to my wife in the bedroom.” Ông nói: “Con muốn vào với vợ trong phòng ngủ”. |
Under the title "Where Are They Now?", James Thurber pseudonymously described Sidis's life as lonely, in a "hall bedroom in Boston's shabby South End". Dưới tiêu đề "Bây giờ họ ở đâu?", bài viết mạo danh mô tả cuộc sống của Sidis là cô đơn, tại một "phòng ngủ rộng lớn tại South End tồi tàn của Boston". |
A guest bedroom, which has this dome with marble on it. Một phòng ngủ cho khách, có mái vòm với đá cẩm thạch. |
These two are your bedrooms. Hai phòng ngủ này là của các cô. |
I'm the only one with the extra bedroom. Tôi là người duy nhất còn dư phòng đây. |
The first column is the sizes of the four houses, the second column was the number of bedrooms, that's the number of floors and that was the age of the home. Đây là một ma trận nơi các cột này ma trận là: cột đầu tiên là các kích thước của bốn nhà, cột thứ hai số phòng ngủ, mà là một số sàn nhà và đó là tuổi của các |
The walls of the dining-room and bedrooms were covered with white matting. Tường phòng ăn và các phòng ngủ được căng chiếu trắng. |
One bedroom and a den. Một phòng ngủ và một phòng làm việc. |
The tone and volume of his words hurt his daughter, and with her scriptures in hand, she left the family circle, ran to her bedroom, and slammed the door. Giọng điệu và âm lượng của lời người cha làm tổn thương đứa con gái và với quyển thánh thư trong tay, nó bỏ gia đình ngồi lại và bước đi, chạy vào phòng ngủ của nó rồi đóng sầm cửa lại. |
Tate’s boot hit the floorboards so hard the lights in Miss Maudie’s bedroom went on. Giày của ông Tate giậm lên sàn nhà mạnh đến độ đèn trong phòng ngủ của cô Maudie bật sáng. |
Anything he wanted to say, he typed up and slipped under my bedroom door. Muốn nói cái gì thì ông ta ghi ra giấy rồi đẩy vào phòng ngủ của tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bedroom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bedroom
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.