beautify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beautify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beautify trong Tiếng Anh.
Từ beautify trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm đẹp, trang điểm, tô điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beautify
làm đẹpverb Hey, are you interested in beautifying any other parts of the neighborhood? Mà này, cậu có hứng thú với việc làm đẹp các bộ phận khác trong khu phố không? |
trang điểmverb |
tô điểmverb Just like a graffiti artist, where they beautify walls, Cũng giống như một họa sĩ, người tô điểm cho các bức tường, |
Xem thêm ví dụ
It is this Kingdom and the Scripturally supported hope of everlasting life on a cleansed and beautified earth that Jehovah’s Witnesses wish to tell you about. Chính Nước Trời và niềm hy vọng dựa trên Kinh-thánh về sự sống đời đời trên một trái đất trở nên sạch sẽ và đẹp đẽ là điều mà Nhân-chứng Giê-hô-va mong muốn nói cho bạn biết. |
Not only do we beautify cadavers, we also equip them with electronic devices. Không chỉ làm đẹp cho xác chết, chúng tôi còn trang bị cho họ những thiết bị điện tử. |
Last November the beautiful Boise Idaho Temple was ready for rededication, following an 18-month closure to beautify and upgrade the temple. Vào tháng Mười Một năm ngoái, Đền Thờ Boise Idaho đẹp đẽ đã sẵn sàng cho lễ cung hiến, sau khi đã đóng cửa 18 tháng để sửa sang và nâng cấp. |
(Colossians 3:10, 12-14) This ‘beautifies’ Jehovah, bringing honor to his precious name. Các “nhánh” của xứ đó càng ngày càng sanh bông trái thêm nhiều với ý nghĩa những người mới được thâu nhóm lại về phía Nước Trời và được giúp đỡ để mặc lấy nhân cách mới (Cô-lô-se 3:10, 12-14). |
Hence, Jehovah’s Witnesses believe that the earth will remain forever and that all people, living and dead, who will fit in with Jehovah’s purpose for a beautified, inhabited earth may live on it forever. Vì vậy, Nhân Chứng Giê-hô-va tin rằng trái đất sẽ tồn tại mãi mãi và tất cả mọi người, dù sống hay chết, có đời sống hòa hợp với ý định của Đức Chúa Trời về một trái đất trở nên tươi đẹp, có đông dân cư, đều có thể được sống đời đời trên đó. |
Just like a graffiti artist, where they beautify walls, me, I beautify lawns, parkways. Cũng giống như một họa sĩ, người tô điểm cho các bức tường, Tôi, tôi tô điểm cho những bãi cỏ, lối đi dạo. |
□ How are reports from the field ‘beautifying’ Jehovah? □ Những báo cáo về việc rao giảng làm “vinh-hiển” Đức Giê-hô-va như thế nào? |
Hey, are you interested in beautifying any other parts of the neighborhood? Mà này, cậu có hứng thú với việc làm đẹp các bộ phận khác trong khu phố không? |
pertaining to marriage, it is as if you were examining a lovely decoration that can beautify your house. nói về hôn nhân, thì khi ấy, bạn như thể đang xem xét một vật trang trí dễ thương để làm đẹp cho ngôi nhà của bạn. |
The Tabernacle Choir and other choirs which participated in the sessions have provided truly heavenly music that has enhanced and beautified all else which has taken place. Đại Ca Đoàn Tabernacle và các ca đoàn khác tham gia trong các phiên họp đều đã cung ứng phần âm nhạc thật sự tuyệt vời làm nâng cao và tô điểm mọi điều khác đang xảy ra. |
However, during the reign of Solomon, the people did many things to beautify the city, including building the king’s palace and the temple. Tuy nhiên, dưới triều đại của Sa Lô Môn, dân chúng đã làm nhiều điều để làm đẹp thành phố, kể cả việc xây cất cung điện cho nhà vua và đền thờ. |
In line with Deborah’s prophetic words to Barak, “the beautifying thing” of this victory went to the woman Jael. Đúng như Đê-bô-ra đã tiên tri với Ba-rác, “sự vinh-hiển” của chiến thắng này thuộc về một người nữ, là Gia-ên. |
Their faith, and that of their parents, ‘beautifies’ —brings honor to— Jehovah God’s name. —Isaiah 60:21b. Đức tin của các em và của cha mẹ họ làm danh của Giê-hô-va Đức Chúa Trời “được vinh-hiển”.—Ê-sai 60:21b. |
The work of my hands,+ for me to be beautified. Công việc tay ta,+ để ta vinh hiển. |
" Cosmeceutical " is a popular term for a product that 's meant to beautify but also treats a condition . " Cosmeceutical " ( sản phẩm vừa là dược phẩm vừa là mỹ phẩm ) là một thuật ngữ phổ biến đối với một sản phẩm nào đó được sử dụng để làm đẹp đồng thời cũng để chữa bệnh . |
These have served to beautify, stabilize, and strengthen his arrangement for our spiritual protection. Những điểm cải tiến này nhằm mục đích tô điểm, làm ổn định và củng cố sự sắp đặt của Ngài để che chở chúng ta về thiêng liêng. |
In Bible times and today, date palms beautify Egypt’s Nile Valley, and they provide refreshing shade around oases of the Negeb Desert. Vào thời Kinh Thánh và cả ngày nay nữa, cây chà là tô điểm cho vùng Thung Lũng Sông Nile của Ai Cập, và phủ bóng mát quanh vùng ốc đảo Sa Mạc Negeb. |
Instead, Ezra’s commission was limited to ‘beautifying the house of Jehovah.’ Thay vì thế, sứ mạng của E-xơ-ra giới hạn trong việc “trang-điểm đền-thờ của Đức Giê-hô-va” mà thôi. |
After receiving their assignments in the “new earth,” the Lord’s “other sheep” will have work aplenty in the colossal project of beautifying the earth and transforming it into the literal Paradise. —Joshua 14:6-15; Mark 10:29, 30; Romans 12:11. Sau khi được giao phó những phận sự trong “đất mới”, các “chiên khác” của Chúa sẽ thực hiện một công trình đồ sộ nhằm tô điểm trái đất và biến trái đất thành Địa-đàng (Giô-suê 14:6-15; Mác 10:29, 30; Rô-ma 12:11). |
(Isaiah 60:8) Jehovah answers his own question: “In me the islands themselves will keep hoping, the ships of Tarshish also as at the first, in order to bring your sons from far away, their silver and their gold being with them, to the name of Jehovah your God and to the Holy One of Israel, for he will have beautified you.” —Isaiah 60:9. (Ê-sai 60:8) Đức Giê-hô-va trả lời câu hỏi của Ngài: “Các cù-lao chắc sẽ trông-đợi ta, các tàu-bè của Ta-rê-si trước nhứt đem con trai ngươi từ xa về, cùng với bạc vàng của họ, vì danh của Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, và vì Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên, bởi Ngài đã làm vinh-hiển ngươi”.—Ê-sai 60:9. |
The foretold organizational advancement is another way that he is beautifying his people. Sự tiến bộ được báo trước này về mặt tổ chức là một cách khác để Đức Giê-hô-va làm vinh hiển dân sự Ngài. |
You will see the Creator “set matters straight,” and you will be able to look forward to living forever on a cleansed and beautified earth. —Isaiah 2:4. Bạn sẽ chứng kiến Đấng Tạo hóa “sửa chữa sự việc”, và bạn có thể mong đợi sống đời đời trên trái đất tuyệt đẹp được tẩy sạch (Ê-sai 2:4, NW). |
27 May Jehovah the God of our forefathers be praised, who put it into the heart of the king to beautify the house of Jehovah in Jerusalem! 27 Nguyện Giê-hô-va Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng ta được ngợi khen, đấng đặt vào lòng vua ý tưởng làm đẹp nhà của Đức Giê-hô-va ở Giê-ru-sa-lem! |
In the U.S., the Food and Drug Administration (FDA), which regulates cosmetics, defines cosmetics as "intended to be applied to the human body for cleansing, beautifying, promoting attractiveness, or altering the appearance without affecting the body's structure or functions". Tại Hoa Kỳ, Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm (FDA), kiểm soát mỹ phẩm, định nghĩa mỹ phẩm là "chất dùng để bôi thoa vào cơ thể người nhằm tẩy sạch, tô điểm, tăng cường độ thu hút hoặc thay đổi diện mạo mà không ảnh hưởng đến cấu trúc hoặc chức năng của cơ thể". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beautify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beautify
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.