be used to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ be used to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be used to trong Tiếng Anh.

Từ be used to trong Tiếng Anh có nghĩa là quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ be used to

quen

verb

Thought you'd be used to traveling that way by now.
Tưởng con quen với việc di chuyển đó rồi.

Xem thêm ví dụ

Invisible, "subtractive" primitives could be used to cut "holes" in other primitives, to build more complex shapes.
Những nguyên thủy "hình thức trừ" không thấy được có thể sử dụng để "thủng lỗ" vào nguyên thủy khác, để xây những hình dạng nâng cao hơn.
(9) What techniques are being used to minimize blood loss during surgery?
(9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật?
Remember that —especially at first— they may not be used to some local foods.
Đừng quên rằng họ có lẽ không quen với thức ăn của địa phương, đặc biệt lúc đầu.
The position of this stand allowed it to be used to address the populace.
Vị trí của bệ cho phép người ta lên đó để nói với đám đông.
Chemical signatures, particularly Mg/Ca ratio of calcite in Foraminifera tests, can be used to reconstruct past temperature.
Hóa học, đặc biệt là tỉ số Mg/Ca của canxit trong các thí nghiệm Foraminifera, có thể được dùng để tái lập nhiệt độ cổ.
We all know you could be useful to us, a smart kid such as yourself.
Chúng tôi biết anh có thể rấtích với chúng tôi, một anh bạn lanh lẹ như anh.
For instance, it may be used to cover medical expenses or to make vital repairs to one’s home.
Thí dụ, tiền tiết kiệm có thể được dùng để trả các phí tổn trong việc chữa bệnh hoặc khi cần sửa chữa nhà cửa.
Colson hoped that revelations about Ellsberg could be used to discredit the anti-Vietnam War cause.
Colson hi vọng những bí mật được phát hiện về Ellsberg sẽ giúp làm giảm uy tín phe tả đang hoạt động tích cực chống chiến tranh.
Refurbished parts may be used to repair the goods.
Chúng tôi có thể dùng những bộ phận đã tân trang để sửa chữa hàng hóa.
You should be used to it by now.
Giờ anh nên quen với nó đi.
[Note: During the written review, only the Bible may be used to answer any question.
[Xin lưu ý: Khi làm bài học ôn này, chỉ có thể dùng Kinh Thánh để trả lời các câu hỏi.
It may be used to protect naval, ground, and air forces in any location.
Nó có thể được sử dụng để bảo vệ lực lượng hải quân, lục quân và không quân bất cứ nơi nào có mặt những lực lượng này.
A Tagless Request should not be used to serve ads into email.
Không nên sử dụng Yêu cầu không gắn thẻ để phân phát quảng cáo vào email.
I am happy because even though I am older, I can still be useful to Jehovah.”
Tôi vui mừng vì dù lớn tuổi tôi vẫn còn hữu dụng đối với Đức Giê-hô-va”.
This suggests that the same script, the Indus script, could be used to write different languages.
Điều này gợi nên ý nghĩ rằng, chữ viểt Indus có thể đã được sử dụng để viểt nhiều thứ ngôn ngữ khác nhau.
The applications of the technology can be used to solve the world's most urgent problems.
Các ứng dụng kỹ thuật nầy có thể giải quyết những vấn đề cấp bách nhất của thế giới:
Custom dimensions can also be used to construct view filters.
Bạn cũng có thể sử dụng thứ nguyên tùy chỉnh để tạo bộ lọc chế độ xem.
Looks like the money's being used to buy...
Hình như tiền bạc được sử dụng để mua...
Let me show you how this brochure can be used to find the Bible’s answer.”
Tôi chỉ cho ông/bà thấy sách này được dùng thế nào để tìm ra câu trả lời trong Kinh Thánh”.
Thought you'd be used to traveling that way by now.
Tưởng con quen với việc di chuyển đó rồi.
Basic NATs can be used to interconnect two IP networks that have incompatible addressing.
NAT cơ bản thể sử dụng để kết nối hai mạng máy tính có địa chỉ không tương thích.
Encapsulation can be used to hide data members and member functions.
Đóng gói có thể được dùng để che giấu thành viên dữ liệu và hàm dữ liệu.
Some critics expressed concern that the bill could be used to censor the Internet.
Một số nhà phê bình bày tỏ lo ngại rằng dự luật thể được sử dụng để kiểm duyệt Internet.
I'm not being used to my full potential here, Leo.
Em chưa được tận dụng hết tiềm năng đây, Leo.
Not being useful to anyone is simply being worthless.
Không có ích cho bất kỳ ai thì đơn giản là vô dụng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be used to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.