be related to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ be related to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be related to trong Tiếng Anh.
Từ be related to trong Tiếng Anh có nghĩa là gắn liền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ be related to
gắn liềnverb |
Xem thêm ví dụ
You cannot be related to Quincy. Kara: Cô không được có liên quan gì đến Quincy hết. |
Sign-up errors may be related to your existing AdSense, Google Ads, or Google accounts. Lỗi đăng ký có thể liên quan đến các tài khoản AdSense, Google Ads hoặc Google hiện tại của bạn. |
His death is so mysterious, may be related to Andy' s money Cái chết của ông ta thật khó giải thích, có lẽ liên quan đến chuyện tiền nong của An |
How might the doctrines or truths you have studied so far today be related to each other? Các giáo lý hoặc các lẽ thật các em đã học cho đến nay có liên quan với nhau như thế nào? |
The issue may be related to Google Camera. Sự cố có thể liên quan đến Google Camera. |
Additionally, the content of the ad cannot be related to the following topics. Ngoài ra, nội dung của quảng cáo không được liên quan đến các chủ đề sau. |
It seems to be related to gender. Nó liên quan đến giới tính. |
The name seems to be related to Cullinane. Hiện nó có tên đồng nghĩa là Cuculliinae. |
(Matthew 2:19-23) The name Nazarene seems to be related to the Hebrew word for “sprout.” Vậy là ứng-nghiệm lời mấy đấng tiên-tri nói rằng: Người ta sẽ gọi Ngài là người Na-xa-rét” (Ma-thi-ơ 2:19-23). |
May be related to the Natchez teansa. Có thể có một mặt khác về câu chuyện của Natasha. |
His death is so mysterious, may be related to Andy's money Cái chết của ông ta thật khó giải thích, có lẽ liên quan đến chuyện tiền nong của An |
How can truth be related to falsehood, to illusion? Làm thế nào sự thật có thể được liên quan với cái giả dối, đến ảo tưởng? |
It is believed that they could be related to the Aquitanes. Người ta cho rằng họ có thể có quan hệ họ hàng với người Aquitani. |
Gordian was said to be related to prominent senators. Gordianus được cho là có mối quan hệ thân mật với các Nguyên lão nghị viên xuất chúng. |
American research has suggested that unsound discipline may be related to about 70 percent of criminal men.” Những sự nghiên cứu ở Hoa-kỳ cho thấy rằng lối 70% những kẻ phạm tội ác là vì thiếu kỷ luật”. |
The length of the baculum may be related to the duration of copulation in some species. Chiều dài của quả tạ có thể liên quan đến thời gian giao phối ở một số loài. |
In some cases , the fear of blood may be related to the fear of death . Trong vài trường hợp , sợ máu có thể liên quan đến sợ chết . |
Its root may be related to Hippolyte, the Amazonian queen in Greek mythology. Nhân vật được dựa trên Hippolyta, nữ hoàng tộc Amazons trong Thần thoại Hy Lạp. |
This may be related to how memory management is handled on the phones. Điều này có thể liên quan đến cách quản lý bộ nhớ được xử lý trên điện thoại. |
Because we believe that it might be related to Logan's murder. Vì chúng tôi tin rằng điều đó liên quan đến kẻ sát hại Logan. |
I worry that the break-in may be related to a side project of mine. Tôi e ngại rằng sự đột nhập có liên quan tới dự án phụ của tôi. |
Here the threshold is going to be related to the quality of the show. Ở đây ngưỡng sẽ liên quan đến chất lượng của chương trình. |
He must be related to one of the dead girls Chắc nó liên quan đến 1 trong những đứa con gái mày đã giết. |
Don't you know what it means to be related to the world? Bạn không biết nó có nghĩa gì khi có liên hệ với thế giới hay sao? |
This simplified spelling appears to be related to the formality of the context. Cách viết đơn giản này dường như liên quan đến hình thức của ngữ cảnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be related to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới be related to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.