be involved in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ be involved in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be involved in trong Tiếng Anh.

Từ be involved in trong Tiếng Anh có nghĩa là dính líu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ be involved in

dính líu

Are you accusing me of being involved in this?
Ngươi kết tội ta dính líu tới vụ này?

Xem thêm ví dụ

And people that I work with may be involved in both.
Những người làm việc cùng tôi đều có thể liên quan đến những chuyện này.
This is an area thought to be involved in expressive communication.
Đây là một khu vực được cho liên quan đến việc giao tiếp diễn cảm.
I didn't want anyone to be involved in this.
Tôi không muốn bất cứ ai dính vào chuyện này.
If I or she should chance to be Involved in this affair,
Nếu tôi hoặc cô ấy nên cơ hội để được tham gia vào việc vụ này,
They believed him to be involved in subversive activities in Balochistan and Karachi.
Họ tin anh ta tham gia vào các hoạt động lật đổ ở Balochistan và Karachi.
I'm sorry, you shouldn't be involved in this one.
Xin lỗi, cậu không nên tham gia vào vụ này.
Would a Christian youth want to be involved in this type of dancing?
Liệu người tín đồ trẻ có nên nhảy điệu vũ này không?
In Nicotiana attenuata HypSys is known to not be involved in defence against insect herbivores.
Ở loài Nicotiana attenuata, HypSys được biết đến là không có liên quan đến sự phòng vệ chống lại các côn trùng ăn cỏ.
Is it possible that he could be involved in this?
Có khi nào hắn cũng liên quan đến vụ này không?
Are you accusing me of being involved in this?
Ngươi kết tội ta dính líu tới vụ này?
Her father pushed her to be involved in baseball as a child, but she preferred football.
Cha cô đã thúc đẩy cô tham gia thi đấu bóng chày khi còn nhỏ, nhưng cô thích bóng đá hơn.
How will the leaders of various governments be involved in this proclamation?
Những nhà lãnh đạo chính trị liên quan thế nào đến lời tuyên bố này?
The First Lady can't be involved in this.
Đệ nhất Phu nhân không can dự vào những vụ kiểu này.
(b) What powerful aids do we have that can be involved in answers to our prayers?
b) Sau khi cầu nguyện chúng ta có thể được trả lời bằng những phương tiện giúp đỡ mạnh mẽ nào?
What a wonderful thing it is to be involved in this glorious work.
Thật là một điều kỳ diệu để được tham gia vào công việc vinh quang này.
Derek Watson is about to be involved in a violent crime.
Derek Watson sắp tham gia vào một tội ác bạo lực.
(b) How may we ourselves be involved in the fulfillment?
b) Chúng ta có thể dư phần trong sự ứng nghiệm ngày nay như thế nào?
The parietal lobe might be involved in these types of abstract thoughts.
Thùy đỉnh có thể tham gia vào việc tưởng tượng trừu tượng này.
15 Yes, life and salvation can be involved in an elder’s counsel.
15 Đúng vậy, lời khuyên nhủ của người trưởng-lão có thể liên-quan đến sự cứu rỗi và sự sống của người khác.
How is it possible for me to still be involved in the carnal aspects of the human comedy?
" Làm sao lại có chuyện tôi vẫn còn bị cuốn hút... " bởi những khía cạnh trần tục của trường đời? "
Technology made it possible for the family to be involved in one another’s lives as often as needed.
Công nghệ đã làm cho gia đình có thể dự phần vào cuộc sống của nhau thường xuyên nếu cần.
He told attendees why after 39 years he would no longer be involved in the profession.
Ông đã cho các tham dự viên biết lý do ông không còn làm nghề của mình nữa.
He'd never be involved in anything like this.
Nó không bao giờ dính dáng tới những việc thế này đâu.
How many people will be involved in the meeting?
Sẽ bao nhiêu người liên quan tới cuộc họp?
Why would he be involved in a robbery when he had to go through something like that?
Tại sao ông ta tham gia vụ cướp khi mà ông ta phải trải qua việc đó chứ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be involved in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.