be disgusted with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ be disgusted with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be disgusted with trong Tiếng Anh.

Từ be disgusted with trong Tiếng Anh có nghĩa là chán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ be disgusted with

chán

verb

Xem thêm ví dụ

The Queen hated being pregnant, viewed breast-feeding with disgust, and thought newborn babies were ugly.
Nữ vương ghét việc mang thai, bà chán ghét việc cho con bú, và nghĩ rằng những đứa bé mới sinh đều xấu xí.
Frank is very happy to see Robin alive, but is disgusted at himself for sleeping with Angelica and not being able to tell Robin about it.
Frank rất hạnh phúc khi thấy Robin sống nhưng căm ghét chính mình vì đã ngủ với Angelica và không thể nói với Robin về điều đó.
Nevertheless, Catherine realized that serfdom must be ended, going so far in her Nakaz ("Instruction") to say that serfs were "just as good as we are" – a comment the nobility received with disgust.
Tuy nhiên, Ekaterina nhận ra rằng chế độ phải được kết thúc, cho đến nay trong "Hướng dẫn" của cô để nói rằng nông nô là "cũng tốt như chúng ta" - một bình luận giới quý tộc nhận được với sự ghê tởm.
“He who scoffs at the devotee of this sutra shall in every existence have his teeth broken and separated, his lips shall be ugly, his nose flat, his feet and hands contorted, his eyes squinting, his body disgusting; he shall have ulcers, pus, and blood shall come from his body, his belly shall swell up with water, he shall be short of breath and suffer from all kinds of malignant and serious diseases.
“Kẻ nào chế giễu người sùng đạo theo sách này sẽ bị hình phạt trong tất cả các kiếp: răng bể và răng thưa, môi xấu xí, mũi tẹt, tay chân co lại, mắt nheo, thân thể ghê tởm; người ấy sẽ bị lở loét, mủ máu sẽ chảy ra từ thân thể, bụng sẽ phình lên đầy nước, thở hổn hển và đau đớn bởi tất cả các bệnh nặng và nhẹ.
When Caesar arrived he was presented with the head of his deceased rival and former ally, but reportedly, instead of being pleased, Caesar reacted with disgust and ordered that Pompey's body be located and given a proper Roman funeral.
Khi Caesar đến nơi ông đã được dâng lên đầu của cựu đối thủ đã chết, nhưng theo ghi chép, thay vì vui mừng, ông phản ứng với sự ghê tởm và ra lệnh cho Pompey đem trả lại cơ thể và tổ chức một tang lễ La Mã thích hợp.
They would cease religious idolatry with its abominable rites and disgusting sacrifices and be cleansed in Jehovah’s eyes.
Họ sẽ bỏ việc thờ hình tượng cùng các lễ nghi và của-lễ ghê tởmđược rửa sạch trước mặt Đức Giê-hô-va.
Vikki walks off in disgust, with Sarge commenting about how that was a good start and how he'll be buying plastic flowers for a week.
Vikki chán nản bỏ đi khi nghe Sarge bình luận về cách làm thế nào để có một khởi đầu tốt đẹp và làm thế nào anh sẽ mua được những bông hoa bằng nhựa trong một tuần.
How foolish it would be, then, to allow any disgusting habit or practice to rob you of such a precious and close relationship with Jehovah!
Vậy, thật dại dột nếu để những thói quen và thực hành xấu cướp đi mối quan hệ gần gũi và quý giá của bạn với Đức Giê-hô-va!
+ 30 These things will be done to you because you chased after the nations like a prostitute,+ because you defiled yourself with their disgusting idols.
+ 30 Ngươi phải chịu như vậy vì đã chạy theo các dân khác như gái điếm+ và tự làm ô uế mình bởi các thần tượng gớm ghiếc của chúng.
We read: “But as for . . . those who are disgusting in their filth and murderers and fornicators . . . , their portion will be in the lake that burns with fire and sulphur.
Việc này thấy rõ khi xem xét Đức Giê-hô-va loại những kẻ nào ra khỏi trời mới và đất mới mà Ngài đã hứa.
Sociologist Keith Kahn-Harris commented this apparent glamorisation of violence may be attributed to a "fascination" with the human body that all people share to some degree, a fascination which mixes desire and disgust.
Nhà xã hội học Keith Kahn-Harris bình luận sự ca tụng bạo lực thể xếp vào một dạng "mê hoặc" với cơ thể người mà mức độ khác nhau ở mỗi người, một sự mê muội pha trộn sự thèm muốn và sự phẫn nộ.
“As for the cowards and those without faith and those who are disgusting in their filth and murderers and the sexually immoral and those practicing spiritism and idolaters and all the liars, their portion will be in the lake that burns with fire and sulfur.
“Những kẻ hèn nhát, kẻ không có đức tin, kẻ đáng gớm ghiếc bởi sự ô uế của họ, kẻ giết người, kẻ gian dâm, kẻ thực hành ma thuật, kẻ thờ thần tượng, cùng tất cả những kẻ nói dối thì phần của họ ở trong hồ có lửa và diêm sinh cháy bừng bừng.
" In Tierro del Fuego a native touched with his finger some cold preserved meat while I was eating... and plainly showed disgust at its softness, whilst I felt utter disgust at my food being touched by a naked savage — ( Laughter ) — though his hands did not appear dirty. "
" Ở Tierro del Fuego, có người dân đã chạm tay vào miếng thịt hộp khi tôi đang ăn... và cảm thấy ghê tởm vì sự mềm của nó, trong khi tôi cảm thấy rất ghê khi đồ ăn của tôi bị người man rợ trần truồng chạm vào dù tay của ông ta có vẻ không bẩn "
Disgusting in Jehovah’s eyes are her dabbling in political affairs, her becoming “drunk with the blood of the holy ones” by persecuting true Christians, and her being responsible for the blood “of all those who have been slaughtered on the earth,” including more than a hundred million killed in the wars of this 20th century alone. —Revelation 17:2, 6; 18:24.
Đức Giê-hô-va lấy làm ghê tởm về việc y thị nhúng tay vào chính trị, trở nên “say huyết các thánh-đồ” bằng cách bắt bớ các tín đồ thật của đấng Christ và chịu trách nhiệm về việc làm đổ máu của “hết thảy những kẻ đã bị giết trong thế-gian”, kể cả hơn một trăm triệu người bị chết trong các cuộc chiến tranh chỉ nội trong thế kỷ 20 này (Khải-huyền 17:2, 6; 18:24).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be disgusted with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.