be bound to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ be bound to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be bound to trong Tiếng Anh.
Từ be bound to trong Tiếng Anh có các nghĩa là chắc chắn, nhất thiết, chứ, nhất định, chắc hẳn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ be bound to
chắc chắn
|
nhất thiết
|
chứ
|
nhất định
|
chắc hẳn
|
Xem thêm ví dụ
He'll be bound to find out what th'skippin'- rope is. Ông ta sẽ bị ràng buộc để tìm hiểu những gì thứ skippin'- dây. |
Hasdrubal had made a treaty with Saguntum that Carthage could not be bound to because it was made without her knowledge. Hasdrubal đã kí kết một hiệp ước với Saguntum mà không được sự chấp thuận của Carthage và còn vì nó không hề biết về việc kí kết hiệp ước này. |
As those comments indicate, the more prepared you are to preach, the more securely your “boots” will be bound to your feet. Những lời nhận xét trên cho thấy nếu bạn càng chuẩn bị kỹ để rao giảng, “giày” của tin mừng sẽ càng vừa chân bạn. |
But joy came from a feeling that connections with them are sure because you are or can be bound to them by priesthood ordinances that God will honor. Nhưng niềm vui sẽ đến từ một cảm nghĩ rằng những mối liên kết với họ là chắc chắn vì các anh em đang hoặc có thể ràng buộc với họ bởi các giáo lễ của chức tư tế mà Thượng Đế sẽ chấp nhận. |
I responded: “I am ready not only to be bound but also to die. Tôi đáp: “Tôi không những sẵn sàng chịu trói mà còn sẵn sàng chịu chết. |
If we had to be so closely bound to the Nautilus, we would not be able to go very far.’ Và nếu ta cũng bị cột chặt vào tàu Nau-ti-lúx như vậy thì ta không thể đi xa được. |
Satan claimed that if she ate of the tree, ‘her eyes were bound to be opened and she was bound to be like God, knowing good and bad.’ Sa-tan hô hào rằng nếu bà ăn trái của cây đó, ‘mắt bà được mở ra và bà được giống như Đức Chúa Trời, biết điều thiện và điều ác’. |
“In the very day of your eating from it,” the Devil promised, “your eyes are bound to be opened and you are bound to be like God, knowing good and bad.” Ma-quỉ hứa: “Hễ ngày nào hai ngươi ăn trái cây đó, mắt mình mở ra, sẽ như Đức Chúa Trời, biết điều thiện và điều ác” (Sáng-thế Ký 3:1-5). |
* Rest assured, I am ready not only to be bound but also to die at Jerusalem for the name of the Lord Jesus.” * Tôi chẳng những sẵn sàng chịu trói mà còn chịu chết tại Giê-ru-sa-lem vì danh Chúa Giê-su”. |
“I am ready not only to be bound but also to die at Jerusalem for the name of the Lord Jesus,” said Paul. Phao-lô nói: “Tôi sẵn lòng chẳng những để bị trói thôi, lại cũng sẵn lòng vì danh Chúa Giê-su chịu chết tại thành Giê-ru-sa-lem nữa”. |
And did you know that he said as recorded at Deuteronomy 31:29: “I well know that after my death you will . . . turn aside from the way about which I have commanded you; and calamity will be bound to befall you”? Và ông hẳn biết điều Môi-se nói ghi nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:29: “Ta biết rằng, sau khi ta qua đời, các ngươi hẳn sẽ...trở bỏ đường ta đã truyền-dạy cho các ngươi; trong ngày sau-rốt, tai-họa sẽ xông-hãm các ngươi”? |
By this stage, relations with the other villages had also deteriorated to the extent that even Sinkan, previously thought to be tightly bound to the Dutch, was plotting rebellion. Vào giai đoạn này, quan hệ giữa người Hà Lan với các làng xấu đến nỗi mà ngay cả Sinkan cũng âm mưu nổi dậy dù trước đây luôn rằng buộc chặt chẽ với người Hà Lan. |
Satan further told Eve: “God knows that in the very day of your eating from it your eyes are bound to be opened and you are bound to be like God, knowing good and bad.” Sa-tan còn bảo Ê-va: “Đức Chúa Trời biết rằng hễ ngày nào hai ngươi ăn trái cây đó, mắt mình mở ra, sẽ như Đức Chúa Trời, biết điều thiện và điều ác”. |
For God knows that in the very day of your eating from it your eyes are bound to be opened and you are bound to be like God, knowing good and bad.” —Genesis 3:4, 5. Tuy nhiên, thiên sứ đó liền phủ nhận lời của Đức Chúa Trời và nói dối về hậu quả của việc không vâng lời: “Hai ngươi chẳng chết đâu; nhưng Đức Chúa Trời biết rằng hễ ngày nào hai ngươi ăn trái cây đó, mắt mình mở ra, sẽ như Đức Chúa Trời, biết đều thiện và đều ác” (Sáng-thế Ký 3:4, 5). |
When you have no choice but to sit, try switching the slouch for a straighter spine, and when you don't have to be bound to your seat, aim to move around much more, perhaps by setting a reminder to yourself to get up every half hour. Khi bạn không có lựa chọn nào khác ngoài việc ngồi, thử đổi tư thế ngồi thườn thượt sang dáng ngồi thẳng, và khi bạn không nhất thiết phải ngồi, hãy di chuyển xung quanh nhiều hơn, có thể bằng cách đặt lời nhắc tự đứng lên mỗi nửa giờ. |
Rest assured, I am ready not only to be bound but also to die at Jerusalem for the name of the Lord Jesus.’” —Acts 21:12, 13. Tôi chẳng những sẵn sàng chịu trói mà còn chịu chết tại Giê-ru-sa-lem vì danh Chúa Giê-su’”.—Công 21:12, 13. |
“For God knows that in the very day of your eating from it your eyes are bound to be opened and you are bound to be like God, knowing good and bad.” —Genesis 2:16, 17; 3:4, 5. Sa-tan nói với Ê-va: “Hai ngươi chẳng chết đâu; nhưng Đức Chúa Trời biết rằng hễ ngày nào hai ngươi ăn trái cây đó, mắt mình mở ra, sẽ như Đức Chúa Trời, biết điều thiện và điều ác”.—Sáng-thế Ký 2:16, 17; 3:4, 5. |
He then imputed bad motives to Jehovah by saying: “God knows that in the very day of your eating from it your eyes are bound to be opened and you are bound to be like God, knowing good and bad.” Rồi hắn đổ lỗi cho Đức Giê-hô-va có những động cơ xấu khi hắn nói: “Đức Chúa Trời biết rằng hễ ngày nào hai ngươi ăn trái cây đó, mắt mình mở ra, sẽ như Đức Chúa Trời, biết điều thiện và điều ác” (Sáng-thế Ký 3:1-5). |
“If this people continues going up to render sacrifices in the house of Jehovah in Jerusalem,” he reasoned, “the heart of this people will also be bound to return to their lord, Rehoboam the king of Judah; and they will certainly kill me and return to Rehoboam the king of Judah.” Ông lý luận: “Nếu dân-sự nầy đi lên Giê-ru-sa-lem đặng tế-lễ tại trong đền của Đức Giê-hô-va, thì lòng họ chắc sẽ trở về chúa của họ, là Rô-bô-am, vua Giu-đa; người ta sẽ giết ta đi và trở về với Rô-bô-am, vua Giu-đa”. |
However, God’s enemy, Satan the Devil, suggested that if they ate from this tree, their eyes were “bound to be opened” and they were “bound to be like God, knowing good and bad.” —Genesis 2:16, 17; 3:1, 5; Revelation 12:9. Nhưng kẻ thù của Đức Chúa Trời, Sa-tan Ma-quỉ, gợi ý rằng nếu ăn trái cây đó thì mắt họ “mở ra, sẽ như Đức Chúa Trời, biết điều thiện và điều ác”.—Sáng-thế Ký 2:16, 17; 3:1, 5; Khải-huyền 12:9. |
Genesis 3:5 records his assertion to Eve: “God knows that in the very day of your eating from [the tree of the knowledge of good and bad] your eyes are bound to be opened and you are bound to be like God, knowing good and bad.” Sáng-thế Ký 3:5 ghi lại lời hắn quả quyết với Ê-va: “Đức Chúa Trời biết rằng hễ ngày nào hai ngươi ăn trái cây đó [cây biết điều thiện và điều ác], mắt mình mở ra, sẽ như Đức Chúa Trời, biết điều thiện và điều ác”. |
Amusements and entertainments are to be kept within reasonable bounds and expenses for such activities are not to be excessive. Các hoạt động vui chơi giải trí nên được giới hạn và chi phí cần cho mọi hoạt động đó không cần quá nhiều. |
Note that after lyingly telling Eve that if she and her husband ate the fruit, they ‘positively would not die,’ Satan asserted: “For God knows that in the very day of your eating from it your eyes are bound to be opened and you are bound to be like God, knowing good and bad.” —Genesis 3:4, 5. Hãy lưu ý sau khi Sa-tan nói dối rằng nếu Ê-va và chồng bà ăn trái của cây ấy thì họ “chẳng chết đâu”, hắn đã khẳng định: “Đức Chúa Trời biết rằng hễ ngày nào hai ngươi ăn trái cây đó, mắt mình mở ra, sẽ như Đức Chúa Trời, biết điều thiện và điều ác”.—Sáng-thế Ký 3:4, 5. |
There are bound to be good weeks and bad weeks. Có tuần thành công, có tuần thất bại. |
Bound to be some rumors, panic. Nhất định sẽ có nhiều đồn thổi gây ra hoảng loạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be bound to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới be bound to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.