baths trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baths trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baths trong Tiếng Anh.
Từ baths trong Tiếng Anh có các nghĩa là hồ bơi, tắm, bể bơi, tắm rửa, tắm gội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baths
hồ bơi
|
tắm
|
bể bơi
|
tắm rửa
|
tắm gội
|
Xem thêm ví dụ
Deep into distant woodlands winds a mazy way, reaching to overlapping spurs of mountains bathed in their hill- side blue. Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. |
I had to go to the women's public bath, too. Hồi bé, tôi còn bị kéo vào tắm ở khu tập thể phụ nữ. |
Sea- bathing would set me up nicely Tắm biển sẽ làm tôi trông khá hơn |
The baths were closed in January 2007 for refurbishment and re-opened at the end of July 2010. Nhà tắm đã đóng cửa vào tháng 1 năm 2007 để sửa chữa làm mới và tái mở cửa vào cuối tháng 7 năm 2010. |
16 But if he does not wash them and does not bathe himself,* he will answer for his error.’” 16 Nhưng nếu người đó không giặt quần áo và không tắm trong nước thì sẽ trả giá cho lỗi lầm mình’”. |
The public baths served hygienic, social and cultural functions. Các nhà tắm công cộng phục vụ các chức năng vệ sinh, xã hội và văn hóa. |
The family members leave the clients and freedmen outside, and enter the baths with their peer group. Các thành viên trong gia đình tạm biệt khách hàng và bảo các đầy tớ đợi ở ngoài, họ tiến vào phòng tắm cùng với nhóm người quen. |
George asked Lord Bath and Carteret to form an administration, but after less than 48 hours they returned the seals of office, unable to secure sufficient parliamentary support. George hỏi ý kiến của Bá tước Bath và Carteret về việc lập chính phủ mới, nhưng sau chưa đầy 48 giờ họ phải đưa Pelham trở về vì không thể chọn ra được một quốc hội mới. |
In order to survive in a given area, wild boars require a habitat fulfilling three conditions: heavily brushed areas providing shelter from predators, water for drinking and bathing purposes and an absence of regular snowfall. Để tồn tại trong một khu vực nhất định, lợn rừng yêu cầu môi trường sống hoàn thành ba điều kiện: các khu vực cung cấp nơi trú ẩn cho chúng để tránh động vật ăn thịt, nước để uống và tắm và thời tiết không có tuyết rơi thường xuyên. |
This is about your mother telling you, you could take a bath before dinner or after. Đây là việc mẹ của ông nói với ông, ông có thể tắm trước hoặc sau khi ăn. |
Charles Augustin Sainte-Beuve introduced him to Courbet and he ordered a painting to add to his personal collection of erotic pictures, which already included Le Bain turc (The Turkish Bath) from Ingres and another painting by Courbet, Le Sommeil (The Sleepers), for which it is supposed that Hiffernan was one of the models. Nhà phê bình văn học Sainte-Beuve giới thiệu ông với Courbet, Bey ngỏ ý đặt mua một bức tranh để thêm vào bộ sưu tập tranh khiêu dâm cá nhân của mình, cùng với các bức Le Bain turc (Phòng tắm Thổ Nhĩ Kỳ, tác giả Ingres) và Le Sommeil (Những cô gái nằm ngủ, tác giả Courbet, người mẫu có thể cũng là Hiffernan) mà ông đã sở hữu trước đó. |
In March 2005 the institution was granted university status, becoming Bath Spa University in August 2005. Trong tháng 3 năm 2005, tổ chức đã được cấp tư cách trường đại học, trở thành Đại học Bath Spa trong tháng 8 năm 2005. |
5:12 —What is the thought behind the expression “his eyes are like doves by the channels of water, which are bathing themselves in milk”? 5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì? |
12 In addition, Paul said: “Let us approach with true hearts in the full assurance of faith, having had our hearts sprinkled from a wicked conscience and our bodies bathed with clean water.” 12 Ngoài ra, Phao-lô còn nói: “Chúng ta hãy lấy lòng thật-thà với đức-tin đầy-dẫy trọn-vẹn, lòng được tưới sạch khỏi lương-tâm xấu, thân-thể rửa bằng nước trong, mà đến gần Chúa” (Hê-bơ-rơ 10:22). |
It was the beautiful Bath-sheba, wife of Uriah. Đó là nàng Bát-Sê-ba rất đẹp đẽ, vợ của U-ri. |
Many citizens in Rome used Roman public baths, regardless of socioeconomic status. Mọi người ở Roma lúc đó đều sử dụng phòng tắm công cộng La Mã, bất kể tình trạng kinh tế xã hội. |
I'm going to take a bath. Tôi định đi tắm. |
I need a bath. Ta cần tắm táp. |
He committed adultery with Bath-sheba, and when efforts to cover over the sin failed, he arranged to have her husband killed. Ông ngoại tình với bà Bát-Sê-ba và khi nỗ lực che đậy tội lỗi bất thành, ông sắp đặt để chồng bà bị giết. |
You took a bath. Bà vừa tắm. |
These early mechanical devices were much larger and more powerful than the modern vibrators and were first used by physicians and became popular in bath houses in Europe and the US towards the beginning of the 20th century. Những thiết bị cơ khí ban đầu này lớn hơn và mạnh hơn nhiều so với máy rung hiện đại và lần đầu tiên được sử dụng bởi các bác sĩ và trở nên phổ biến trong các nhà tắm ở châu Âu và Mỹ vào đầu thế kỷ 20. |
The Borough is an outer borough of Greater London and lies on the Middlesex bank of the River Thames.It is the site of the first stop on an important coach route to Southampton, Bath, Bristol and Exeter. Khu tự quản nằm ở vùng rìa Đại Luân Đôn và nằm trên bờ Middlesex của sông Thames, với vị trí là điểm dừng đầu tiên trên tuyến đường quan trọng đến Southampton, Bath, Bristol và Exeter. |
*+ 15 If anyone,* whether a native or a foreigner, eats an animal found dead or one torn by a wild animal,+ he must then wash his garments and bathe in water and be unclean until the evening;+ then he will be clean. + 15 Nếu một người, dù là người bản xứ hay ngoại kiều, ăn một con thú đã chết khi được tìm thấy hay bị thú hoang cấu xé+ thì phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối;+ rồi người sẽ được tinh sạch. |
You knew I was watching you bathe...... yet you said nothing Cô biết ta xem cô tắm mà chẳng nói gì cả |
Mary went out into the bath wearing only a towel. Mary bước ra khỏi nhà tắm chỉ với khăn tắm trên người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baths trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới baths
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.