barbaric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barbaric trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barbaric trong Tiếng Anh.

Từ barbaric trong Tiếng Anh có các nghĩa là dã man, 野蠻, man rợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barbaric

dã man

adjective (uncivilised)

You think they'd allow you to continue your barbaric practice?
Mày nghĩ rằng họ sẽ cho phép mày tiếp tục những thí nghiệm dã man đó?

野蠻

adjective (uncivilised)

man rợ

adjective

What's this barbaric rumor I hear about sterilization?
Thế còn tin đồn man rợ mà mà tôi nghe về việc triệt sản?

Xem thêm ví dụ

That's barbaric!
Thật dã man!
♪ It's barbaric but hey, it's home. ♪
♪ Điều đó thật tàn khốc, nhưng đó là quê hương tôi ♪
The war degenerated into barbarity.
Cuộc chiến đã trở nên man rợ.
It was distasteful and barbaric.
Nó ghê tởm và man rợ.
There are still faint glimmers of civilization left in this barbaric slaughterhouse that was once known as humanity.
Vẫn còn xót lại tia sáng mong manh của nền văn minh trong chốn man rợ này, vốn từng được biết là nhân đạo.
In the book Vasari attempted to define what he described as a break with the barbarities of gothic art: the arts (he held) had fallen into decay with the collapse of the Roman Empire and only the Tuscan artists, beginning with Cimabue (1240–1301) and Giotto (1267–1337) began to reverse this decline in the arts.
Trong cuốn sách này Vasari đã nỗ lực định nghĩa cái mà ông mô tả là sự đoạn tuyệt với tính man rợ của nghệ thuật Gothic: Nghệ thuật đã suy tàn với sự sụp đổ của Đế quốc La Mã, và chỉ các nghệ sĩ Tuscana, khởi đầu từ Cimabue (1240-1301) và Giotto (1267-1337) tiến trình suy tàn mới đảo ngược.
The vampires in particular view you as well, barbaric.
Với ma cà rồng mà nói thì các cậu là... à, bọn man di.
How can the Bible be so barbaric in some places, and yet so incredibly wise in others?
Làm thế nào mà ở một vài nơi kinh thánh lại trở nên rất man rợ, trong khi ở một vài nơi khác lại uyên bác một cách khác thường?
The language is peppered with barbarisms.
Sử dụng đầy những từ ngữ thông tục.
“New Zealanders’ level of violence towards each other could only be described as barbaric.”
“Người ta miêu tả mức độ hung bạo mà người New Zealand đối với nhau rất là man rợ”.
As Kaiser Wilhelm II’s minister to China, Baron Clemens von Ketteler, had been murdered by the Boxers, the Germans "claimed a certain priority in the crusade against Chinese barbarism."
Kể từ khi công sứ của Đức hoàng Wilhelm II tại Trung Hoa là Nam tước Clemens von Ketteler bị quân nổi dậy Nghĩa Hòa Đoàn giết hại, người Đức "đòi hỏi một quyền ưu tiên nhất định trong cuộc thập tự chinh chống lại dâm man rợ Trung Hoa."
An official statement on Chinese television denounced what it called a "barbaric attack and a gross violation of Chinese sovereignty".
Một tuyên bố chính thức trên truyền hình Trung Quốc phản đối kịch liệt điều mà họ gọi là một "cuộc tấn công dã man và một sự vi phạm thô bạo chủ quyền của Trung Quốc".
That policewoman not only barbarous.
Đó sát không chỉ barbarous.
A barbaric spectacle like this Yet some people cheer for it
Cảnh tượng hãi hùng như thế Vậy mà cũng có người la ́Tốt lắm ́
It was "notorious for its barbaric practices and the large number of victims".
Trại này "nổi tiếng vì những hành động man rợ và số lượng lớn nạn nhân".
And fear justifies such barbaric acts?
Nỗi sợ hãi thôi thì không thể làm đến như vậy đúng chứ?
The coinage of the period, such as that of Rajuvula, tends to become very crude and barbarized in style.
Tiền đúc của thời kỳ này, chẳng hạn như của Rajuvula, có xu hướng trở nên rất thô và theo phong cách lai căng.
The judge, Mr Justice Morland, told Thompson and Venables that they had committed a crime of "unparalleled evil and barbarity...
Thẩm phán Justice Morland cho rằng Thompson và Venables đã phạm tội "man rợdã man chưa từng có...
But, Pilar, she is something barbarous!
Nhưng, Pilar, bả có một cái gì đó man dã!
Greedy, barbarous and cruel, as you are.
Tham lam, man rợ và tàn bạo, như anh.
While Ryazan was shocked by such a barbarity, Yury annexed the key Ryazanian fortress of Kolomna to Moscow Duchy.
Trong khi Ryazan bị sốc như vậy, Yury đã sát nhập pháo đài chính của Ryazanian tới Moscow Duchy.
Early in that decade, barbaric persecution was unleashed against God’s people, notably in Nazi Germany.
Vào đầu thập niên ấy, đặc biệt ở Đức Quốc Xã, dân sự của Đức Chúa Trời đã bị bắt bớ vô cùng dã man.
Richard Bowdler Sharpe encapsulated that attitude when he wrote in 1903 "Pitohui is doubtless an older name than Rectes, but can surely be laid aside as a barbarous word".
Richard Bowdler Sharpe tóm lược thái độ đó khi ông viết trong năm 1903 "Pitohui không còn nghi ngờ gì nữa là một tên gọi cũ hơn Rectes, nhưng chắc chắn có thể bỏ qua như một từ man rợ".
It is not easy to grasp the extent of the, unfortunately accelerating, return to what our nineteenth-century ancestors would have called the standards of barbarism.”
Thật khó hiểu được hiện tượng của sự trở lại—điều đáng tiếc là càng lúc càng nhanh—của cái mà tổ tiên chúng ta trong thế kỷ mười chín gọi là những tiêu chuẩn man rợ”.
The conquistadores, as the Spanish adventurers were called, had a twofold objective: the acquisition of new land and riches and the conversion of the Maya to Catholicism in order to free them from barbaric pagan practices.
Mục đích của những người chinh phục (conquistador) là khám phá vùng đất và nguồn tài nguyên mới, đồng thời đem đạo Công giáo đến với dân Maya để giải thoát họ khỏi những tập tục tôn giáo dã man.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barbaric trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.