bangkok trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bangkok trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bangkok trong Tiếng Anh.
Từ bangkok trong Tiếng Anh có các nghĩa là bangkok, Băng Cốc, Bangkok. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bangkok
bangkok
I had to become one with the people of bangkok. Tôi phải hòa nhập được với dòng người ở Bangkok. |
Băng Cốcproper (the capital of Thailand) Because no one would believe there's a wolf in Bangkok. Vì tôi biết, mọi người sẽ không tin tôi rằng tại Băng Cốc có sói xuất hiện. |
Bangkokpropernoun (the capital of Thailand) Suggested another meeting in Bangkok to discuss terms. Hắn ta đã đề nghị mở một cuộc họp tại Bangkok để thảo luận vấn đề trên. |
Xem thêm ví dụ
Lets first stay a while in Bangkok, then we will see. Hãy ở Bangkok một thời gian đã, chúng ta sẽ xem sao... |
Badminton tournaments were held for the third time at the 6th Asian Games in 1970 in Bangkok. Cầu lông được tổ chức lần thứ ba tại Đại hội Thể thao châu Á lần 6 vào năm 1970 tại Bangkok. |
Education has long been a prime factor in the centralization of Bangkok and will play a vital role in the government's efforts to decentralize the country. Giáo dục từ lâu đã là một nhân tố chính trong việc tập trung của Bangkok và sẽ đóng một vai trò quan trọng trong những nỗ lực của chính phủ để phân cấp đất nước. |
This leads to somewhat lower costs in places like Beijing, Bangkok, Zaragoza, Phoenix, and, of course, coastal cities like Tripoli." Điều này giúp giảm chi phí như tại các thành phố Bắc Kinh, Bangkok, Zaragoza, Phoenix, và, tất nhiên, các thành phố ven biển như Tripoli." |
Prior to the session, five other cities (Bangkok, Cairo, Havana, Kuala Lumpur, and Seville) had submitted bids to the IOC, but failed to make the short list chosen by the IOC Executive Committee in 2000. Trước phiên họp này, 5 thành phố khác (Băng Cốc, Cairo, La Habana, Kuala Lumpur, và Sevilla) cũng đệ trình hồ sơ xin đăng cai đến IOC nhưng không bao gồm bản tóm lược vào năm 2000. |
He was born in Bangkok, but grew up in his mother's home town in Lao-speaking northeastern Thailand and considered himself from Isan. Ông sinh ở Bangkok, nhưng lớn lên ở nhà mẹ Thị trấn thuộc vùng đông bắc Thái Lan nói tiếng Lào và tự coi mình là người từ Isan. |
A series of political demonstrations and following unrest occurred in Thailand from 26 March to 14 April 2009 in Bangkok and Pattaya against the government of Abhisit Vejjajiva and the military crackdown that followed. Một loạt các cuộc biểu tình chính trị và tình trạng bất ổn theo sau xảy ra ở Thái Lan từ ngày 26 tháng 3 đến 14 tháng 4 năm 2009 tại Bangkok và Pattaya chống lại chính phủ Abhisit Vejjajiva và cuộc đàn áp của quân đội sau đó. |
It is one of two English-language dailies in Bangkok, the other being the Bangkok Post. Đây là một trong hai tờ nhật báo bằng tiếng Anh ở Bangkok, tờ kia là Bangkok Post. |
Vander Luiz Silva Ronaldo de Souza (born 17 April 1990 in Salvador), simply known as Vander, is a Brazilian footballer who plays for Bangkok United as an attacking midfielder. Vander Luiz Silva Ronaldo de Souza (sinh ngày 17 tháng 4 năm 1990 ở Salvador), còn được biết với tên đơn giản Vander, là một cầu thủ bóng đá người Brasil thi đấu cho Bangkok United ở vị trí tiền vệ tấn công. |
On 12 December 1991 a small part of Bang Phlat district was moved back to Bangkok Noi, creating the new Arun Ammarin sub-district. Ngày 12 tháng 12 năm 1991, một phần nhỏ của quận Bang Phlat được đưa qua Bangkok Noi, tạo thành phó quận Arun Amarin mới. |
The United States established a refugee office in Bangkok, Thailand headed by Lionel Rosenblatt, to process additional refugees for entry into the United States. Mĩ đã thiết lập văn phòng nhập cư ở Bangkok, Thái Lan, điều hành bởi Lionel Rosenblatt, với nhiệm vụ làm thủ tục nhập cảnh vào Mĩ cho người tị nạn. |
Bangkok's economy gradually expanded through international trade, first with China, then with Western merchants returning in the early to-mid 19th century. Nền kinh tế của Bangkok dần dần mở rộng thông qua thương mại quốc tế, đầu tiên là với Trung Quốc, sau đó với các thương gia phương Tây quay trở lại vào đầu thế kỷ 19. |
Although such trade is illegal, the famous Bangkok market Chatuchak is still known for the sale of endangered species. Mặc dù thương mại như vậy là bất hợp pháp, chợ nổi tiếng của Bangkok Chatuchak vẫn còn được biết đến với việc bán các loài có nguy cơ bị diệt chủng. |
By her late teens, Mitchell had successfully modeled for a variety of companies in cities as varied as Bangkok, Hong Kong and Barcelona, but she later returned to Toronto to study acting. Ở lứa tuổi thiếu niên, Mitchell đã thành công với vai trò là người mẫu cho một loạt các công ty ở một số thành phố lớn như Bangkok, Hồng Kông và Barcelona, nhưng sau đó cô quay trở lại Toronto để học diễn xuất. |
"Bangkok police arrest man accused of buying fetuses". Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2012. ^ “Bangkok police arrest man accused of buying fetuses”. |
And, after that, I started to think about that when I was in Bangkok, I felt very dark in my life. Và sau đó, tôi bắt đầu nghĩ về khoảng thời gian tôi sống ở Bangkok, tôi cảm thấy cuộc sống rất tối tăm. |
A large number of Bangkok's daytime population commutes from surrounding provinces in the Bangkok Metropolitan Region, the total population of which is 14,626,225. Một số lượng lớn dân số ban ngày của Bangkok đi lại từ các tỉnh lân cận trong khu vực vùng đô thị Bangkok, có tổng dân số là 14.565.547 người. |
Bangkok's rapid growth in the 1980s resulted in sharp increases in vehicle ownership and traffic demand, which have since continued—in 2006 there were 3,943,211 in-use vehicles in Bangkok, of which 37.6 percent were private cars and 32.9 percent were motorcycles. Sự tăng trưởng nhanh chóng của Bangkok trong những năm 1980 đã dẫn đến sự gia tăng mạnh về quyền sở hữu xe và nhu cầu giao thông, kể từ đó tiếp tục - năm 2006 có 3.943.211 xe đang sử dụng tại Bangkok, trong đó 37,6% là xe hơi tư nhân và 32,9% là xe máy. |
Incomplete first round scores: 17 April 1983 National Stadium, Bangkok 17 April 1983 National Stadium, Bangkok "Bangkok bound, despite ban risk". 17 tháng 4 năm 1983 Sân vận động Quốc gia, Băng Cốc 17 tháng 4 năm 1983 Sân vận động Quốc gia, Băng Cốc ^ “Bangkok bound, despite ban risk”. |
He has played for his Highschool - Bangkok Patana and helped clinch multiple BISAC & SEASAC trophies. Anh đã từng thi đấu cho Highschool - Bangkok Patana và giúp anh giành được nhiều danh hiệu BISAC & SEASAC. |
The residents of Bangkok celebrate many of Thailand's annual festivals. Các cư dân của Bangkok kỷ niệm nhiều lễ hội hàng năm của Thái Lan. |
"Seventeen captivating Bangkok" (in Korean). Naver. ^ “Seventeen captivating Bangkok” (bằng tiếng Hàn). |
Like his brother King Norodom, Sisowath was educated in the Siamese capital of Bangkok. Giống như vua Norodom, Sisowath học tại kinh đô Xiêm là Bangkok. |
Taling Chan Floating Market is among the few such markets in Bangkok. Chợ nổi Taling Chan là một trong số ít các thị trường như vậy ở Bangkok. |
The next day it was reported that former U.S. President Bill Clinton filmed a cameo appearance for the film in Bangkok while he was in the city to deliver a speech on clean energy. Cũng có tin rằng cựu Tổng thống Mỹ Bill Clinton sẽ tham gia một vai nhỏ trong quá trình ghi hình ở Bangkok trong dịp ông tham dự một bài diễn thuyết về năng lượng sạch. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bangkok trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bangkok
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.