bacinilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bacinilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bacinilla trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bacinilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bô, xí bệt, nồi, cầu tiêu, lọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bacinilla
bô(chamber pot) |
xí bệt
|
nồi
|
cầu tiêu
|
lọ
|
Xem thêm ví dụ
Devolvió las camas y taburetes prestados y guardó las setenta y dos bacinillas en el cuarto de Melquíades. Bà đem trả giường, ghế và đem cất bảy mươi hai chiếc bô vào phòng của Menkyađêt. |
Vaciando las bacinillas. Tôi đi đổ bô. |
Tienes suerte de que el informante meara en nuestra bacinilla. Anh thật may mắn khi người đưa tin báo cho chúng tôi chứ không phải Công ty. |
Quizás pueda cambiar las bacinillas. Có thể anh phải bắt một vài người thay cái bô đựng nước tiểu. |
Bacinillas y cambios de vendaje. Lấy bô tiểu và thay băng đi. |
Ni una bacinilla. Thay cái bô đựng nước tiểu chết tiệt! |
¡ Cambiar las bacinillas! Thay bô đựng nước tiểu! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bacinilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bacinilla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.