ба́бочка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ба́бочка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ба́бочка trong Tiếng Nga.

Từ ба́бочка trong Tiếng Nga có các nghĩa là bươm bướm, ho diep, bướm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ба́бочка

bươm bướm

noun (''регион. тж.'' paloma)

что заставляет чувствовать себя ближе к природе — бабочек,
làm ta gần hơn với thiên nhiên - bươm bướm,

ho diep

noun (''регион. тж.'' paloma)

bướm

noun

Дасия, ты прекрасна как бабочка, но умеешь жалить словно пчела.
Dacia, cô là con bướm có đuôi ong.

Xem thêm ví dụ

Появились ли крылья этой бабочки в результате слепого случая?
Cánh bướm là do tiến hóa?
(Смех) Каждая бабочка-картофельница состоит из нескольких кусочков.
(Cười) Mỗi con bướm được tạo nên bởi những mẩu khác nhau.
" Ну, может быть, вы не нашли его так же, ́сказала Алиса, " но, когда нужно превратиться в куколку - вы когда- нибудь, вы знаете, - а потом после этого в бабочка, я думаю, вы будете чувствовать это немного странно, не так ли?
" Vâng, có lẽ bạn đã không tìm thấy nó như vậy chưa nói Alice, nhưng khi bạn có biến thành nhộng, bạn sẽ một ngày nào đó, bạn biết - và sau đó sau đó vào một bướm, tôi nghĩ rằng bạn sẽ cảm thấy nó một chút đồng tính, sẽ không bạn?
Крупные и яркие бабочки, которые встречаются в Южной Европе и питаются видами молочая (Euphorbia).
Chúng là các loài bướm đêm khá lớn và có màu sáng chỉ phân bố ở Nam Âu và ăn các loài trong chi Euphorbia.
От беспомощной безобразной куколки - до прекрасной бабочки.
Sâu trong kén hay con nhộng... Rồi từ đó hóa đẹp đẽ.
Между прочим, если вы мальчик, то это улитки; Если вы девочка, то это бабочки, потому что мы обнаружили, что девочки терпеть не могут улиток.
Nhân tiện, nếu bạn là nam, sẽ là những con ốc sên; nếu là nữ, sẽ có những con bướm vì chúng tôi thấy các bạn gái rất ghét ốc sên.
Божья любовь к нам проявляется и в том, что мы можем любоваться закатом, бабочками или улыбкой ребенка.
Nhờ thị giác, chúng ta có thể nhìn ngắm cảnh hoàng hôn, những chú bướm bay lượn hay nụ cười của trẻ thơ.
Подожди, пока не увидите й " золотой цвета цветы дрока ́го- го " цветы о ́'метла, ́й'вереск flowerin', все фиолетовые колокольчики, " бабочки сотни о ́ " flutterin пчел hummin'" жаворонки soarin ́ вверх ́петь'.
Chỉ cần bạn chờ đợi cho đến khi bạn nhìn thấy hoa cây kim tước hoa màu vàng là một ́ngày thứ ́ hoa o ́th ́ chổi, ́th ́ thạch flowerin, tất cả các chuông màu tím, một " bướm hàng trăm o ́ flutterin ́một ́ con ong hummin ́một ́ skylarks soarin lập một " Singin'.
Но его фокус с рождением бабочки был самым удивительным.
Nhưng việc tạo ra một con bướm mới là cái tuyệt diệu nhất.
Пальмы и бабочки.
Những cây cọ và bươm bướm.
На них насекомые - лягушки, змеи, орлы, бабочки, лягушки, змеи, орлы.
Các bạn thấy côn trùng, ếch, rắn, đại bàng, bướm, ếch, rắn, đại bàng.
Поэтому я отправилась в библиотеку и посмотрела на первую обложку, созданную Ри Ирвином в 1925 году — денди, смотрящий на бабочку через свой монокль, мы называем его Юстасом Тилли.
Tôi đã đến thư viện và tôi tìm tờ bìa tạp chí đầu tiên được vẽ bởi Rea Irvin vào năm 1925 hình ảnh một anh chàng bảnh chọe đang nhìn vào chú bướm qua chiếc kính lúp của mình, và chúng tôi gọi nó là Eustace Tilley.
Ты слышал об эффекте бабочки?
Cậu nghe thấy Hiệu ứng cánh bướm chưa?
бабочку
Bươm bướm
Вид является самой крупной бабочкой Индии.
Đây là loài bướm ngày lớn nhất ở Ấn Độ.
Это крылоногий моллюск или, по-другому, морская бабочка.
Đây là một con bướm biển thuộc họ thân mềm.
Он может нарядиться в простой костюм, например, надеть галстук-бабочку из черной ленты.
Người ấy có thể mặc một bộ trang phục giản dị, chẳng hạn như một cái cà vạt màu đen.
Где цветы, там и бабочки.
Ở đâu có hoa, ở đó có bướm.
Давайте проникнем в крылья бабочки.
Hãy nhìn vào cánh con bướm.
В основе сюжета положена теория «Эффекта бабочки».
Đã có một loạt phim dựa trên hiệu ứng này là "Hiệu ứng cánh bướm".
Вспоминая прежнюю жизнь, могу сказать, что она изменилась коренным образом, подобно тому как невзрачная гусеница превращается в прекрасную бабочку.
Khi nhìn lại, tôi nghĩ đời mình đã thay đổi như thể từ một con sâu róm xấu xí trở thành một con bướm xinh đẹp.
" Бабочки "!
Monarchs!
Бабочка в опасности
Bướm có nguy cơ tuyệt chủng
Это бабочка?
Nó có phải là một con bướm không?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ба́бочка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.