αυτοκινητόδρομος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αυτοκινητόδρομος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αυτοκινητόδρομος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αυτοκινητόδρομος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đường cao tốc, quốc lộ, xa lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αυτοκινητόδρομος
đường cao tốcnoun Ο αυτοκινητόδρομος είναι νότια. Đường cao tốc ở phía bắc. |
quốc lộnoun |
xa lộnoun Ο αυτοκινητόδρομος δεν έχει τελειώσει. Con đường xa lộ này chưa làm xong, |
Xem thêm ví dụ
Για παράδειγμα, πέντε μόλις χρόνια προτού συμβεί το δυστύχημα που αναφέραμε παραπάνω, μια φίλη της μητέρας του Τζον έχασε το παιδί της όταν αυτό προσπάθησε να διασχίσει τον ίδιο αυτοκινητόδρομο! Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
Αφήνουμε τον κύριο αυτοκινητόδρομο και ακολουθούμε έναν δρόμο με δύο λωρίδες που μας οδηγεί σε ένα γεωθερμικό πεδίο. Sau khi rời khỏi xa lộ, một con đường nhỏ hai chiều dẫn chúng tôi đến cánh đồng địa nhiệt. |
Σου φαίνεται σαν αυτοκινητόδρομος ή σαν παράδρομος; Nghe giống như đang trên cao tốc hay đường thông thường? |
Αν επενδυθούν περισσότερα χρήματα στους αυτοκινητοδρόμους, φυσικά, υπάρχουν λιγότερα χρήματα διαθέσιμα για τη στέγαση, τα σχολεία, τα νοσοκομεία και υπάρχει επίσης αντιπαράθεση για τον διαθέσιμο χώρο. Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian. |
Ο φίλος μου ενθυμήθηκε ότι η γιαγιά του, καθώς οδηγούσε στον αυτοκινητόδρομο για να επισκεφθεί τον εγγονό της στη φυλακή, είχε δάκρυα στα μάτια της καθώς προσευχόταν με αγωνία: «Έχω προσπαθήσει να ζω μία καλή ζωή. Bạn tôi nhớ lại rằng bà nội của mình, trong khi lái xe dọc theo đường cao tốc để đi thăm đứa cháu trong tù, đã khóc khi cầu nguyện với tấm lòng đau đớn: “Con đã cố gắng để sống một cuộc sống tốt đẹp. |
Έχει τρία κέντρα -- το Μπρίσμπεϊν, τη Μελβούρνη και το Σίδνεϊ -- και έναν αυτοκινητόδρομο, έναν ηλεκτρικό αυτοκινητόδρομο που τα συνδέει. Nó có ba trung tâm -- ở Brisbane, ở Melbourne, ở Sydney -- và một đường cao tốc, một đường cao tốc có điện kết nối chúng. |
Ο αυτοκινητόδρομος είναι 3 χλμ. Προς τα κει. Đường cái ở phía đó cách vài dặm. |
Και το πρώτο πράγμα που με κάνει να σκεφτώ είναι ότι τα αιμοφόρα αγγεία είναι σαν αυτοκινητόδρομοι για τα καρκινικά κύτταρα. Và điều đầu tiên làm tôi suy nghĩ là mạch máu là con đường của tế bào khối u. |
Ξανά, μπορείτε να το φανταστείτε αν θέλετε, όπως τη χαρτογράφηση των αυτοκινητοδρόμων. Bạn có thể nghĩ đến nó như bản đồ các đường cao tốc liên bang của chúng ta, nếu bạn muốn. |
Η Κάλτρανς είναι μια κρατική εταιρία που ελέγχει τον αυτοκινητόδρομο οπότε θα ήταν πολύ δύσκολο να διαπραγματευτούν με αυτήν. Caltrans là cơ quan nhà nước cai quản đường cao tốc, vì rất khó để đàm phán với họ. |
Έχουμε ελικόπτερα που πετούν κατά μήκος του αυτοκινητόδρομου. Chúng tôi có trực thăng tuần tra cao tốc cả ngày lẫn đêm. |
Εντάξει, Κέισι, μπορείς να καταλάβεις αν είσαι σε αυτοκινητόδρομο ή σε παράδρομο; Tốt rồi, Casey, em có thể nói xem em đang ở trên đường cao tốc hay trên đường thông thường không? |
Ήμουν 19 χρονών κι εκείνη τη νύχτα επέστρεφα σπίτι μου στην Τακόμα της Ουάσινγκτον, οδηγώντας στον αυτοκινητόδρομο 5, όταν ένα μικρό σκυλί πετάχτηκε μπροστά στο αυτοκίνητο. Đêm hôm đó, tôi 19 tuổi đang lái xe về nhà ở Tacoma, Washington, theo trục cao tốc số 5, thì một con chó nhỏ chạy ra ngay trước xe tôi. |
Η σήραγγα Northbridge, μέρος του αυτοκινητοδρόμου ταχείας κυκλοφορίας Graham Farmer Freeway, αποτελεί τη μοναδική σημαντική οδική σήραγγα στο Περθ. Đường hầm Northbridge, một phần của Xa lộ Graham Farmer, là đường hầm đáng kể duy nhất ở Perth. |
Θα ακολουθήσουμε τον Αυτοκινητόδρομο 23 στο Βορρά. Chúng ta sẽ đi đường Bắc 23. |
Ωστόσο, θα αισθανόμασταν άραγε ασφαλείς αν οδηγούσαμε σε αυτοκινητόδρομους όπου δεν υπάρχουν κανόνες οδικής κυκλοφορίας, όπου ο καθένας είναι ελεύθερος να αποφασίσει πόσο γρήγορα θα οδηγεί ή σε ποια πλευρά του δρόμου θα κινείται; Nhưng liệu chúng ta có cảm thấy an toàn khi lái xe trên đường cao tốc mà không có luật giao thông, và mọi người được tự do quyết định chạy xe với tốc độ nào hoặc theo bất cứ hướng nào? |
Οι σπόροι αυτών των δέντρων εξαπλώθηκαν από τα πουλιά εδώ και εκεί κοντά στα ηχοπετάσματα του αυτοκινητοδρόμου της πόλης που κατασκευάστηκε την περίοδο των Ολυμπιακών του 1988. Để nâng cao nhận thức về điều này, chính phủ đã trồng những cây dâu tằm Những hạt từ các cây ấy được mang đi khắp nơi bởi những con chim gần bức tường cách âm của đường xa lộ trong thành phố được xây dựng vào khoảng Olympics 1988. |
Το κάνουν επειδή μπορούν να ακολουθήσουν την κομμένη άσπρη γραμμή του αυτοκινητόδρομου A92. Chúng làm thế được bởi vì chúng có thể bay theo dải phân cách mềm màu trắng trên cao lộ A92. |
Γιατί όλοι αυτοί οι αυτοκινητόδρομοι είναι συνεχώς φωτισμένοι; Tại sao những đường cao tốc này phải được chiếu sáng liên tục? |
Το υπόλοιπο μέρος του αμαξιού πρέπει να είναι πολύ ελαφρύ για να αντισταθμίζει το βάρος της μπαταρίας, και πρέπει να έχεις χαμηλό αεροδυναμικό συντελεστή για να επιτυγχάνεις καλή απόσταση στον αυτοκινητόδρομο. Phần còn lại của chiếc xe phải cực nhẹ để đỡ bớt phần nặng, và rồi chiếc xe phải có sức kéo tốt để đạt hiệu quả đường dài. |
Άλλαζα λωρίδες στον αυτοκινητόδρομο και ο καθοδηγητής μου, έλεγε Tôi chuyển làn ở đường cao tốc và tay đua đi kèm đã nói rằng, |
Ο αυτοκινητόδρομος είναι νότια. Đường cao tốc ở phía bắc. |
Και καθώς πλησιάζεις περισσότερο αρχίζει να μοιάζει με πολλούς σωλήνες, ίσως με χημικό εργοστάσιο ή διυλιστήριο, ή ίσως ένας αυτοκινητόδρομος. Và nếu bạn nhìn gần hơn, nó bắt đầu trông giống hàng tá ống nước, giống một dụng cụ hóa học, hay một máy lọc dầu, hoặc có thể là một giao lộ cao tốc. |
Εργοτάξια στους αυτοκινητόδρομους. Uh, sửa đường. |
Οι αυτοκινητόδρομοι σχηματίζουν νέα προάστια, όπου κάθε σπίτι είναι ένα κάστρο... σε ασφαλή απόσταση από τα αποπνικτικά αστικά κέντρα... και όπου σειρές σπιτιών συνωστίζονται σε αδιέξοδα. Những chiếc xe hơi tạo hình các khu ngoại ô, nơi mỗi nhà là một lâu đài, đủ an toàn với khu trung tâm đầy nghẹt người, và là nơi những dãy nhà ngăn nắp bao quanh các ngõ phố cụt. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αυτοκινητόδρομος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.