aviron trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aviron trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aviron trong Tiếng pháp.
Từ aviron trong Tiếng pháp có các nghĩa là chèo, mái chèo, môn bơi xuồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aviron
chèoverb Les hommes tirent de toutes leurs forces sur les avirons tandis que le canot plonge dans la tempête. Những người đàn ông cố gắng chèo chống con tàu cứu đắm đang lao vào cơn bão biển. |
mái chèonoun Et quand ils n'ont plus tenu, j'ai sacrifié un des avirons cassés. Rồi chúng cũng hư, tôi tháo tung một mái chèo gãy |
môn bơi xuồngnoun (thể dục thể thao) môn bơi xuồng) |
Xem thêm ví dụ
À l’aube, les marins coupèrent les ancres, lâchèrent les avirons et hissèrent au vent la voile de misaine. Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió. |
Ne le laissez pas briser les avirons les gars. Đừng để nó nhai mái chèo, các cậu. |
Tirez sur les avirons! Hết sức đi! |
Mes avirons sont devenus le symbole de tout ce que j'avais réussi à faire, bien au- delà de ce que je pensais être mes limites. Mấy cái mái chèo hóa thành một biểu tượng của tất cả những cách mà tôi đã vượt qua giới hạn bản thân. |
Mes avirons sont devenus le symbole de tout ce que j'avais réussi à faire, bien au-delà de ce que je pensais être mes limites. Mấy cái mái chèo hóa thành một biểu tượng của tất cả những cách mà tôi đã vượt qua giới hạn bản thân. |
A la fin j’avais les mains si meurtries que je pouvais à peine tenir les avirons. Cuối cùng tay tôi rã rời khiến tôi khó lòng có thể giữ vững tay chèo. |
Sortez les avirons Và nhớ kéo cờ! |
Je crois que le moment est bien choisi pour répondre rapidement aux questions que vous devez vous poser sur l'aviron océanique. Nên đây có thể là dịp tốt để hội ý nhanh để trả lời vài câu hỏi thông thường về chèo thuyền vượt biển. có thể nảy ra trong đầu bạn |
Donc j'ai choisi l'aviron, auquel je suis devenu très doué. thế nên tôi đã khôn ngoan chọn môn đua thuyền, môn mà tôi rất giỏi |
Ce petit creux où se loge l'aviron? Nó có cái chỗ cong cong để tựa mái chèo vào ấy? |
Un observateur pourrait s’étonner que la gondole ait une trajectoire rectiligne, étant donné qu’elle se manœuvre à droite au moyen d’un seul aviron fixé sur un support. Khi quan sát một chiếc gondola, bạn sẽ ngạc nhiên vì nó có thể đi thẳng tuy chỉ có một mái chèo được gắn cố định bên mạn phải thuyền. |
Un rameur ne peut gagner à lui seul la course d'avirons Oxford/ Cambridge. ll a besoin de ses huit collègues. Một tay chèo thuyền đơn độc không thể thắng trong cuộc đua thuyền giữa trường Oxford và Cambridge. |
Les avirons étaient longs et ils n’avaient pas de cuir pour les empêcher de glisser. Mái chèo rất dài mà không có mảnh da để giữ cho nó khỏi trượt ra ngoài. |
Les hommes tirent de toutes leurs forces sur les avirons tandis que le canot plonge dans la tempête. Những người đàn ông cố gắng chèo chống con tàu cứu đắm đang lao vào cơn bão biển. |
En tout, j'aurai ramé plus de 12. 800 km, tiré plus de 3 millions de fois sur les avirons et passé plus de 312 jours toute seule en mer, sur un bateau à rames de 7 mètres de long. Tính ra, tôi sẽ chèo qua hơn 8, 000 dặm thực hiện hơn 3 triệu nhịp chèo và trải qua hơn 312 ngày một mình trên đại dương với con thuyền dài gần 7m. |
J'ai trouvé que c'était aussi bien pour moi de me reposer sur mes avirons et d'attendre sa réapparition à s'efforcer de calculer où il se levait, car, encore et encore, quand j'ai été rude épreuve mes yeux sur la surface d'une façon, je être soudainement surpris par son rire surnaturelle derrière moi. Tôi thấy rằng đó là tốt cho tôi để phần còn lại trên mái chèo của tôi và chờ đợi xuất hiện lại của mình để nỗ lực để tính toán, nơi ông sẽ tăng lên, một lần nữa và một lần nữa, khi tôi căng thẳng đôi mắt của tôi trên một bề mặt, tôi sẽ đột nhiên giật mình bởi tiếng cười kinh hoàng của mình sau tôi. |
Mes quatre avirons se sont cassés avant même d'avoir fait la moitié de la traversée. Cả 4 mái chèo của tôi đều bị gãy, khi tôi chưa đi được tới nửa chặng đường |
Mon autre job était avec l'équipe nationale argentine d'aviron et je sentais que ça c'était mon truc. Công việc khác của tôi là làm việc với Đội tuyển Chèo thuyền Quốc gia của Argentina, và tôi cảm thấy đó là việc tôi làm tốt. |
En tout, j’aurai ramé plus de 12.800 km, tiré plus de 3 millions de fois sur les avirons et passé plus de 312 jours toute seule en mer, sur un bateau à rames de 7 mètres de long. Tính ra, tôi sẽ chèo qua hơn 8,000 dặm thực hiện hơn 3 triệu nhịp chèo và trải qua hơn 312 ngày một mình trên đại dương với con thuyền dài gần 7m. |
Les avirons ne sont pas censés ressembler à ça. Những mái chèo không thể bị gãy như thế. |
Je pouvais distinguer Catherine à l’arrière, mais je ne pouvais pas voir l’eau où plongeaient mes avirons. Tôi nhìn ra Catherine ngồi ở sau lái nhưng không thể nhìn thấy chỗ nước mà mái chèo nhúng xuống. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aviron trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aviron
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.