avec plaisir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avec plaisir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avec plaisir trong Tiếng pháp.
Từ avec plaisir trong Tiếng pháp có các nghĩa là sẵn lòng, không có chi, không có gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avec plaisir
sẵn lòngadverb Si quelqu’un souhaite faire une offrande pour soutenir leur œuvre d’enseignement, ils l’acceptent avec plaisir. Nếu người nào muốn đóng góp để ủng hộ công việc mang tính giáo dục này, Nhân Chứng sẵn lòng nhận. |
không có chiPhrase (il n'y a pas de quoi) C'était avec plaisir, M. Spearman. Không có chi đâu, ông Spearman. |
không có gìpronoun (il n'y a pas de quoi) Absurde, c'est avec plaisir. Không có gì đâu, đây là vinh hạnh của chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
Avec plaisir. Rất vui lòng. |
avec plaisir. Có gì đâu. |
Avec plaisir! Une femme, ça nous changera. Thật vui khi có bạn đồng hành nữ để thay đổi. |
Nicolas : Oui, avec plaisir. Giang: Vâng, được chứ. |
Je le ferais... avec plaisir. Ồ, được thôi, điều đó là tự nhiên. |
Nous contemplons avec plaisir les forêts, les montagnes, les lacs et d’autres créations encore. Chúng ta vui thích ngắm rừng cây, núi, hồ và những công trình sáng tạo khác. |
Il viendra un temps où je le ferai avec plaisir. Có thể một lúc nào đó tôi sẵn sàng làm. |
C'était avec plaisir, M. Spearman. Không có chi đâu, ông Spearman. |
Certains, comme ce scribe, l’ont écouté avec plaisir. Một số người, chẳng hạn như thầy kinh luật này, thích thú lắng nghe ngài. |
Nous servons avec plaisir là où l’on nous demande de le faire. Chúng ta vui lòng phục vụ bất cứ nơi nào chúng ta được yêu cầu. |
Tous accomplissent avec plaisir les tâches qui leur sont confiées, quelles qu’elles soient. Tất cả họ đều sẵn sàng làm bất cứ việc gì được giao. |
Ainsi, Job acceptait la moquerie comme un homme qui boit de l’eau avec plaisir. (Gióp 42:7) Vì thế, ông được ví như người nhận sự chế nhạo như là uống nước. |
Avec plaisir. Tôi đi liền. |
Un événement heureux de ma vie que je peux me remémorer avec plaisir est : ..... Một ân phước trong đời mà mình có thể nghĩ đến với lòng biết ơn là: ..... |
Si je l’avais défendue, ce chien m’aurait sûrement abattu d’une balle, et avec plaisir ! Nếu tôi đánh trả, con chó ấy chắc chắn sẽ nã ngay một phát đạn vào người tôi, một cách sung sướng! |
General, Monsieur Ce sera avec plaisir Thưa tướng quân, đó sẽ là vinh dự cho tôi! |
Avec plaisir. Niềm vinh hạnh của tôi. |
J'accepte avec plaisir, inspecteur. Tôi sẽ đi chơi với anh. |
Ce sera avec plaisir Vinh hạnh của thần |
Avec plaisir, monsieur. Đó sẽ là niềm vinh hạnh của tôi, thưa ngài |
Avec plaisir. Hân hạnh. |
J'y répondrai avec plaisir. Tôi sẽ rất vui khi trả lờii các câu hỏi của các bạn |
Avec plaisir, Monsieur. Rất sẵn lòng, thưa ông. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avec plaisir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới avec plaisir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.