avaliação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avaliação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avaliação trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ avaliação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự đánh giá, xếp loại, ước lượng, Đánh giá, ý kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avaliação
sự đánh giá(appraisal) |
xếp loại(rating) |
ước lượng(valuation) |
Đánh giá(evaluation) |
ý kiến(judgement) |
Xem thêm ví dụ
Assim, o mesmo sistema de dopamina que se vicia em drogas, que nos congela quando temos a doença de Parkinson que contribui para diversas formas de psicose, é igualmente transferido para a avaliação das interações com outros e para atribuir valor aos gestos que fazemos quando interagimos com alguém. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
As deliberações do conselho, com frequência, incluem a avaliação de escrituras canônicas, os ensinamentos dos líderes da Igreja e as práticas anteriores. Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây. |
Se você não passar em uma avaliação, é possível tentar novamente depois de um dia. Nếu không vượt qua được, thì bạn có thể làm lại bài đánh giá sau đó 1 ngày. |
Os carimbos de data/hora são obrigatórios porque indicam quando a avaliação foi escrita e incluem informações de data, hora e fuso horário. Por exemplo: Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ: |
E concluiu sua avaliação dizendo: "Foi nostálgico, uma volta ao hip hop old school, mas com um toque comercial e uma reinterpretação estrangeira ... estes rapazes, bem, eles estarão de volta, e eles sabem que serão super estrelas". Lapin kết luận, "Buổi diễn có sự hoài niệm, hồi tưởng về hip-hop của ngày xưa nhưng cũng có những cú hích về thương mại và làm mới hình ảnh của các nghệ sĩ nước ngoài... những chàng trai này, họ sẽ trở lại, và họ biết rằng mình sẽ trở thành những siêu sao thực sự". |
Sei que não mereço nenhum favor, mas não importa o que minha avaliação psicológica diga, promete que me dirá a verdade? Em biết em, um, không đáng được giúp đỡ, nhưng dù bài đánh giá có ghi gì, anh hứa anh sẽ nói cho em sự thật chứ? |
Em 2001, com uma decisão da Agência Nacional de Avaliação e Credenciamento, o Conselho de Ministros concedeu o credenciamento completo como instituição de ensino superior, de acordo com a recém-adotada Lei do Ensino Superior. Năm 2001, theo quyết định của Uỷ ban Đánh giá và Cấp phép trực thuộc Hội đồng Bộ trưởng, Trường đã được công nhận là trường đại học theo Luật Giáo dục Đại học mới. |
Antes de irem para a próxima situação de avaliação stressante, tentem fazer isto, durante dois minutos, no elevador, na casa de banho, à vossa secretária, com a porta fechada. Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng. |
Remova do seu site o código do símbolo e do módulo de permissão do programa Lojas verificadas. Depois, siga as instruções no guia de integração técnica do Google Avaliações do Consumidor para adicionar ao seu site o snippet do novo módulo de permissão (e, opcionalmente, o snippet do novo símbolo). Bạn phải xóa cả mã mô-đun chọn tham gia Trusted Stores và mã huy hiệu khỏi trang web của mình và làm theo các bước trong hướng dẫn tích hợp kỹ thuật dành cho tính năng Đánh giá của khách hàng qua Google để thêm đoạn mã mô-đun chọn tham gia mới (và đoạn mã huy hiệu mới, không bắt buộc) vào trang web của bạn. |
Por exemplo, se você tiver uma tag do Google Analytics para uma propriedade do Universal Analytics implementada na sua página da Web com o código de avaliação UA-12345-1 e conectar o código de avaliação G-987654321 a essa propriedade, os dados serão enviados para ambas as propriedades quando a página for carregada. Ví dụ: nếu hiện tại bạn đã triển khai thẻ Google Analytics cho thuộc tính Universal Analytics trên trang web có Mã đo lường là UA-12345-1 và bạn kết nối Mã đo lường G-987654321 với thuộc tính đó, hệ thống sẽ gửi dữ liệu đến cả hai thuộc tính khi trang đó tải. |
Para oferecer classificações consistentes, nós as reordenamos e excluímos as avaliações que o Google considera não confiáveis ou questionáveis. Để đưa ra điểm xếp hạng nhất quán, chúng tôi phân chia lại thang điểm xếp hạng và lọc ra các bài đánh giá mà Google cho là không đáng tin cậy hoặc có vấn đề. |
(Efésios 4:2) Uma mente humilde é o resultado de uma avaliação realista de nós mesmos — de nossas virtudes e fraquezas, de nossas vitórias e derrotas. Một người có tinh thần khiêm nhường nhờ biết nhận thức đúng về bản thân—tức nhận ra ưu điểm và khuyết điểm, thành công cũng như thất bại của mình. |
Com uma lista de avaliações, os usuários têm acesso a informações sobre os hotéis diretamente no Maps e podem tomar decisões mais fundamentadas. Với danh sách bài đánh giá tổng hợp, người dùng có thể đưa ra quyết định sáng suốt hơn về các khách sạn trực tiếp từ Maps. |
Se você não tem uma classificação do vendedor, o símbolo do Google Avaliações do Consumidor indicará "Classificação não disponível". Nếu bạn không có xếp hạng người bán, thì huy hiệu Đánh giá của khách hàng Google sẽ ghi rõ "Không có xếp hạng". |
As avaliações coletadas por meio do Serviços Locais, inclusive aquelas verificadas pelo Google (hoje exibidas apenas no bloco do Serviços Locais), não são excluídas quando um prestador de serviços deixa o programa. Các bài đánh giá được thu thập thông qua Dịch vụ địa phương bao gồm cả các bài đánh giá đã được Google xác minh - hiện chỉ xuất hiện trong đơn vị Dịch vụ địa phương - sẽ không bị xóa khi nhà cung cấp rời khỏi chương trình Dịch vụ địa phương. |
Tudo que você testemunhou foi para avaliação da Seção 9. Tất cả những gìcô nhìn thấy đã được đưa đến Tiểu đội 9 để đánh giá. |
Essa é uma pergunta obrigatória nesta avaliação. Chỉ là 1 câu hỏi bắt buộc dùng để đánh giá thôi. |
O jogo também recebeu uma classificação 'A' da rede 1UP.com e uma avaliação de 10 em 10 da Revista Oficial do PlayStation. San Andreas cũng nhận được điểm A từ 1UP.com và 10/10 điểm từ Official U.S. PlayStation Magazine. |
Resolução de problemas - consequências, soluções alternativas, análise de impacto, avaliação. Giải quyết các vấn đề - các khó khăn, những phương hướng giải quyết mới, phân tích ảnh hưởng, và các đánh giá của vấn đề. |
As suas avaliações não têm mais credibilidade. Các đánh giá của ông không còn đáng tin cậy. |
A redução da cobertura foi feita apesar da avaliação ter aumentado para os Jogos Paralímpicos de Verão de 2008, que foram assistidos por 23% da população da Grã-Bretanha. Việc cắt giảm vẫn được tiến hành bất chấp sự gia tăng tỉ lệ xem của Paralympic Mùa hè 2008 diễn ra trước đó, với lượng khán giả theo dõi ở nước Anh chiếm 23% dân số. |
O motivo pelo qual eu nunca faria isso é porque os hóspedes sabem que vão ser avaliados pelos anfitriões, e que essas avaliações vão ter impacto na sua capacidade de negociar no futuro. Lý do tại sao tôi không bao giờ quên xếp khăn khi tôi là khách trên Airbnb vì biết chủ cho thuê sẽ đánh giá người thuê trên mạng, và xếp hạng đó sẽ ảnh hưởng đến khả năng thỏa thuận, đàm phán của khách trong tương lai. |
Para encontrar a Avaliação de Doutrinas Básicas e outras avaliações no site do S&I (si.LDS.org), faça uma busca usando a palavra-chave avaliação. Để tìm Sự Đánh Giá Các Cơ Bản Giáo Lý và các đánh giá khác trên trang mạng S&I [Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý] (si.lds.org), hãy tìm kiếm bằng cách sử dụng từ chính yếu sự đánh giá. |
Não é uma avaliação injusta. Đó là một sự đánh giá không chính xác. |
A seção de avaliações de hotéis unificadas no Google Maps pelo computador mostra as avaliações dos usuários do Google e de fornecedores terceirizados. Phần đánh giá khách sạn thống nhất trên Google Maps trên máy tính sẽ hiển thị các bài đánh giá từ cả người dùng Google và nhà cung cấp bên thứ ba. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avaliação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới avaliação
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.