autre chose trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autre chose trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autre chose trong Tiếng pháp.

Từ autre chose trong Tiếng pháp có nghĩa là khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autre chose

khác

adjective

J'ai autre chose en tête pour ce soir.
Tối nay tôi còn định làm vài điều khác nữa.

Xem thêm ví dụ

Je ne dis pas que je suis un designer industriel parce que je suis d'autres choses.
Tôi không gọi tôi là nhà thiết kế công nghiệp, bởi vì tôi không phải thế.
Peut-être que vous pourrez tous les deux passer à autre chose et trouver quelqu'un de plus approprié.
Có lẽ giờ 2 người có thể tiếp tục sống và kiếm ai khác phù hợp hơn.
J'ai besoin d'autre chose!
Em cần một con đường khác!
J'ai autre chose en tête pour ce soir.
Tối nay tôi còn định làm vài điều khác nữa.
Autre chose, aussi.
Người ta còn dạy nhiều thứ khác.
Donc, nous avons besoin d’autre chose.
Thế nhưng, chỉ có điều đó thôi thì không đủ.
Vous pensez à autre chose?
Trừ khi ông có những lo ngại khác.
Ce qui veux dire que c'était autre chose.
Có nghĩa là có cảm giác gì khác.
C’est un bon moyen de penser à autre chose.
Điều này giúp tôi không nghĩ nhiều về mình”.
Ces messieurs souhaitent-ils autre chose?
Quý vị có cần thêm món gì khác không?
Et c'est autre chose qui s'est passé.
Nhưng một điều khác lại xảy ra.
Les médecins la confondent... avec des douzaines d'autres choses.
Các bác sĩ nhầm lẫn nó với... hàng tá bệnh khác.
Vous voulez autre chose?
Anh muốn lấy gì nữa không?
Il ya une autre chose.
Còn một điều nữa.
Quelles autres choses montrent que Dieu accomplit des œuvres prodigieuses ?
Một số vật nào chứng tỏ Đức Chúa Trời là Đấng làm các việc diệu kỳ?
Autre choses que tu voudrais me jeter à la figure?
Người còn muốn con ra sao nữa?
De son service de pionnier il a dit : “ Je ne m’imagine pas faisant autre chose.
Anh nói về thánh chức tiên phong của mình: “Tôi không thể tưởng tượng mình làm bất cứ điều gì khác.
J'aurais été inutile à n'importe quelle autre chose.
Ta đã có thể vô dụng ở tất cả mọi thứ khác.
Vous savez s'il y a autre chose?
Có ý tưởng nào khác về bên dưới đó không?
Vous voyez autre chose à leur sujet - ils ne se voient pas.
Có vài thứ về họ mà bạn thấy -- họ lại không nhận ra.
L'autre chose que je veux faire c'est vous parler de vous.
Điều thứ hai tôi muốn làm là mô tả cho các bạn nghe về chính các bạn.
Penses-tu que tes efforts seraient moins efficaces si tu regardais autre chose que la cible ?
Hãy suy nghĩ về các nỗ lực của các em kém hiệu quả như thế nào nếu các em đang tìm kiếm một nơi nào đó khác hơn mục tiêu.
Y a-t-il autre chose que tu ne veux pas qu'on découvre?
gì khác cậu không muốn chúng tôi tìm ra không?
L'autre chose que nous avons vue spontanément, assez embarrassante, c'est la preuve de larcins.
Một điều nữa mà chúng tôi bất chợt thấy, đủ để thấy xấu hổ là một vài bằng chứng bộc phát của việc gian lận.
Et si on s'ennuie, on peut regarder quelque chose d'autre, et faire autre chose et en parler, hein?
Và nếu bạn cảm thấy chán, bạn có thể nhìn sang một thứ khác làm một thứ khác và nói về nó, đúng không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autre chose trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.