autorizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autorizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autorizar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ autorizar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho phép, cho, cấp phép, đồng ý, trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autorizar
cho phép(allow) |
cho(allow) |
cấp phép(allow) |
đồng ý(acquiesce) |
trở(let) |
Xem thêm ví dụ
Entonces sabes que no puedo autorizar que. Anh biết là tôi không thể cho phép điều đó. |
Mi padre no va a autorizar un ataque conmigo todavía aquí. Cha tôi sẽ không cho phép tấn công nếu tôi còn ở đây. |
No están tan listos a autorizar una transfusión. Như vậy họ sẽ không vội vàng cho phép tiếp máu. |
El Presidente Roosevelt, al verse incapaz de ascender el rango de Pershing, pidió al Congreso Estadounidense autorizar un empleo diplomático, y Pershing fue enviado a Tokio como agregado militar en 1905. Vì Roosevelt không thể thăng hàm cho Pershing, ông đã kiến nghị Quốc hội Hoa Kỳ cho phép Pershing được đóng vai trò tùy viên quân sự ở Tokyo năm 1905. |
El alcalde se niega a autorizar la subvención para la producción. Thị trưởng từ chối cho phép việc cấp vốn cho vở diễn. |
Pero infelizmente no puedo autorizar su entrada. Nhưng không may là tôi không thể cho anh vào trong được. |
Pidió al Tribunal que respetara su decisión y le permitiera permanecer en [el hospital] sin que el Tribunal autorizara las transfusiones de sangre”. Cô yêu cầu Tòa án tôn trọng sự lựa chọn của cô và để cho cô được tiếp tục nằm bệnh viện mà Tòa án không cần phải ra lệnh tiếp máu”. |
También puedes autorizar a un representante para que lo rellene en tu nombre. Bạn cũng có thể nhờ một người đại diện được ủy quyền hoàn tất biểu mẫu thay cho bạn. |
La Fuerza Aérea de Estados Unidos estaba lo suficientemente interesada como para que el 15 de marzo de 1951 autorizara a Convair para que convirtiera dos bombarderos B-36F (matrículas 49-2676 y 49-2684) en B-36G. Không lực Hoa Kỳ tỏ ra quan tâm đến mẫu này vào 15 tháng 3 năm 1951, USAF yêu cầu hãng Convair chuyển đổi hai máy bay B-36F (49-2676 và 49-2684) thành B-36Gs. |
Cuando realiza un pago mediante tarjeta de crédito, debemos autorizar su tarjeta para poder cargar el importe. Khi bạn thực hiện một thanh toán, trước tiên, chúng tôi ủy quyền số tiền tính phí trong thẻ của bạn. |
Cuando la Iglesia de Inglaterra se negó a autorizar la unión, un clérigo del condado de Durham, el reverendo Robert Anderson Jardine (vicario de San Pablo, Darlington), se ofreció a realizar la ceremonia y el duque aceptó. Với việc Giáo hội Anh từ chối phê chuẩn cuộc hôn nhân, một mục sư County Durham, Mục sư Robert Anderson Jardine (Vicar of St Paul's, Darlington), được cử đến chủ trì buổi lễ, và Quận công chấp nhận. |
Si tu teléfono Pixel o Nexus tiene un sensor de huellas digitales, podrás desbloquear el dispositivo, autorizar compras y desbloquear algunas aplicaciones con tu huella digital. Nếu điện thoại Pixel hoặc Nexus của bạn có cảm biến vân tay, thì bạn có thể sử dụng vân tay của mình để mở khóa điện thoại, cho phép mua hàng và mở khóa một số ứng dụng nhất định. |
Ahora, ya no se pueden autorizar tratamientos en contra de la voluntad de un menor de 16 años sin primero brindarle la oportunidad de demostrar que tiene suficiente madurez como para tomar sus propias decisiones. Nhưng sau phán quyết ấy, các tòa án không có quyền đi ngược lại ý nguyện của các em dưới 16 tuổi mà không cho các em cơ hội chứng tỏ mình có đủ nhận thức để tự quyết định. |
No puede autorizar procedimientos médicos sin su consentimiento. Bà không có quyền thực hiện các thủ tục y tế mà không có sự ưng thuận của họ. |
Atlanta nunca lo autorizará. Atlanta sẽ không bao giờ cho phép. |
& Autorizar todo Cho & phép hết |
¿Lo autorizarás? Ông có duyệt được không? |
El motivo de este cambio es permitir que los operadores de apuestas deportivas con licencia se anuncien en Sudáfrica, y autorizar a los operadores de apuestas deportivas y de juegos de casino online con licencia en México, así como los juegos de casino online para operadores con licencia en Hungría. Chính sách thay đổi để cho phép các nhà tổ chức cá độ thể thao được cấp phép quảng cáo ở Nam Phi, các nhà tổ chức cá độ thể thao và trò chơi đánh bạc trực tuyến được cấp phép ở Mexico và trò chơi đánh bạc trực tuyến cho các nhà tổ chức được cấp phép ở Hungary. |
Al autorizar a Adán y Eva para que fueran fructíferos y llenaran la Tierra de prole perfecta, Dios puso ante el primer hombre y la primera mujer una meta que redundaría en honra para Él. Đức Chúa Trời đã cho người đờn ông và người đờn bà đầu tiên có khả năng sanh sản con cái hoàn toàn để làm đầy dẫy trái đất, coi đó như là một mục tiêu làm cho Đức Chúa Trời lấy làm hãnh-diện lắm. |
Básicamente, delegar es “autorizar una persona a otra para que obre en representación suya en algún asunto” (Diccionario de uso del español, de María Moliner). “Ủy nhiệm” là “giao cho người khác làm thay một nhiệm vụ thuộc trách nhiệm của mình” (Từ điển tiếng Việt của Viện ngôn ngữ học). |
Para vincular un perfil de pagos a tu cuenta de administrador, tienes que autorizar a un representante de Google a que lo haga en tu nombre. Để liên kết một hồ sơ thanh toán với tài khoản người quản lý của bạn, bạn phải ủy quyền cho đại diện của Google thực hiện việc đó thay cho bạn. |
También puedes autorizar a un invitado para que haga llamadas desde este. Bạn có thể cho phép khách gọi điện thoại từ thiết bị của mình. |
Aunque cinco desarrollos de esta aeronave fueron construidos, la marina finalmente decidió no autorizar al A-6F, prefiriendo concentrarse en él A-12 Avenger II. Mặc dù đã có năm chiếc máy bay phát triển được chế tạo, Hải quân sau đó đã không chọn chiếc A-6F mà tập trung chú ý vào chiếc A-12 Avenger II. |
No puedo autorizar una respuesta militar basándome en un vídeo que parece hecho por un par de niños. Tôi không thể cho phép đáp trả quân sự dựa trên một đoạn phim trông như của bọn nhóc cấp 3 làm ra. |
Los primeros dos fueron depuestos por el propio Concilio, y Gregorio XII abdicó después de convocar formalmente al concilio y autorizar sus actos. Hai vị đầu tiên đã bị lật đổ bởi Hội đồng, và Gregory XII thoái vị sau khi chính thức triệu tập hội đồng đã được triệu tập và cho phép hành vi của nó bao gồm các hành động của bầu người kế nhiệm ông. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autorizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới autorizar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.