aterrizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aterrizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aterrizar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aterrizar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hạ cánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aterrizar
hạ cánhverb No se supone que estábamos que han aterrizado ya? Chẳng phải ta đã phải hạ cánh rồi sao? |
Xem thêm ví dụ
La nave aterrizará sobre el Atlántico. Con tàu sẽ đáp xuống trên Đại Tây Dương. |
Voy a aterrizar. Tôi sẽ hạ thấp xuống. |
Aterrizará a las 1845. Phu Nhân sẽ đến lúc 18:45. |
¡Allí no había donde aterrizar! Đâu có chỗ nào cho nó đáp xuống! |
Casi lo atrapamos al aterrizar. Chúng tôi đã suýt bắt được khi máy bay hạ cánh. |
¿Aterrizar sobre el agua? Đáp xuống mặt nước ấy? |
Heidi y los niños están por aterrizar en Nantucket. Mostrarle al mundo exactamente... Patty và 2 thằng bé sẽ đến Nantucket trong vài phút nữa. |
Hora de aterrizar, muchachos. Hạ cánh nhé, các chàng trai! |
Me gustaría llevarlos en la misión épica de la nave espacial Rosetta a escoltar y aterrizar la sonda en un cometa. Tôi xin mời quý vị đến với câu chuyện của tàu vũ trụ Rosetta. |
Aterrizaré en 30 minutos. Tôi sẽ đến trong 30 phút nữa. |
Para aterrizar. Bãi đáp ấy. |
Paris Hilton hubiera sido capaz de llevar a uno de ellos en una pequeña cartera hasta que un cocodrilo caedor aterrizara sobre ella. Paris Hilton có lẽ cũng đã có thể mang theo một trong những con này trong túi xách nhỏ xinh cho tới khi một con cá sấu nhảy hạ cánh trên cô nàng |
No puede ver más allá del parabrisas; no obstante, confía en que podrá aterrizar sin ningún percance. Ông không thể thấy gì qua cửa kính chắn gió, tuy nhiên ông tin chắc rằng ông có thể đến nơi một cách an toàn. |
“¡DEBEMOS estar arrancando las antenas de los techos!”, exclamó la pasajera, asustada, al mirar por la ventanilla del avión, que se disponía a aterrizar en el aeropuerto internacional de Kai Tak, en Hong Kong. KHI một nữ hành khách ngồi trên máy bay nhìn qua cửa sổ lúc đang đáp xuống Phi Trường Quốc Tế Kai Tak, bà hoảng hốt thốt lên: “Không khéo chúng ta lại làm sập hết mấy cây ăng-ten trên những nóc nhà kia thôi!” |
A veces, la gente, solo tiene que dar un salto de fe sin saber muy bien dónde aterrizar. Đôi khi, các bạn ạ, chúng ta cần chuyển hoá niềm tin mặc dù không chắc được kết quả sẽ ra sao. |
2 Bravo Golf, permiso para aterrizar en Horizonte Profundo. 2 Bravo Gulf, xin phép hạ cánh, |
Así que, al aterrizar -- todavía en el antiguo aeropuerto de Hong Kong llamado Kai Tak, cuando estaba justo en medio de la ciudad -- -- pensé: Si veo algo bueno, me lo voy a pasar muy bien aquí estas dos semanas. Thế nên khi xuống máy bay -- đây vẫn là ở sân bay Hồng Kông cũ tên là Kai Tak, lúc nó còn nằm ngay giữa trung tâm thành phố -- Tôi tự nhủ "Nếu thấy điềm lành, tôi sẽ có một khoảng thời gian đẹp ở đây trong 2 tuần. |
Y me di cuenta, cuando llegaba a las reuniones con pedazos de metal corrugado y de cadenas, y la gente simplemente me miraba como si acabara de aterrizar de Marte. Và tôi nhân ra, khi tôi tới những cuộc hop với những tấm tôn lượn sóng và các chi tiết móc xích, và mọi người nhìn tôi như thể tôi mới rơi từ sao Hỏa xuống. |
En realidad la nave descenderá unos 100 pies y sobrevolará por encima unos 100 pies, y después tendremos una grúa en el cielo que llevará al Rover a aterrizar en la superficie. Trên thực tế, tàu đổ bộ sẽ hạ xuống độ cao khoảng 100 feet ( 304 mét ) và lơ lửng trên bề mặt 100 feet, và sau đó có một cần cẩu trời hạ Rover xuống trên bề mặt. |
La nave espacial fue lanzada como parte del programa Venera, Cosmos 167 se proyectó para aterrizar en Venus, pero nunca se apartó de la órbita baja de la Tierra debido a un error en el lanzamiento. Tàu vũ trụ 4V-1 được đưa ra như là một phần của chương trình Venera, Kosmos 167 được dự định hạ cánh trên sao Kim, nhưng không bao giờ rời khỏi quỹ đạo Trái đất thấp do thất bại khi phóng lên. |
Escribiendo en lenguaje de máquina del 8080, Allen terminó el programa antes de que el avión aterrizara. Viết bằng ngôn ngữ máy 8080, Allen hoàn thành chương trình trước khi máy bay hạ cánh. |
Marine Uno, con permiso para aterrizar. Marine 1 có thể hạ cánh. |
Cactus, si la conseguimos, ¿quiere aterrizar en la pista 1-3? Cactus 1549, nếu chúng tôi lo được anh đáp đường băng 1-3 chứ? |
Los aviones no pueden aterrizar aquí, así que aquí estuvimos en situación de riesgo, porque técnicamente, es cuando menos oportunidades de rescate teníamos. Máy bay không thể đậu ở đây, chúng tôi ở cực điểm nguy hiểm, theo đúng nghĩa, khi cơ hội chúng tôi được cứu rất nhỏ. |
Ya puedes aterrizar. Cho phép hạ cánh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aterrizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aterrizar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.