assuage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assuage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assuage trong Tiếng Anh.
Từ assuage trong Tiếng Anh có các nghĩa là an ủi, khuyên giải ai, làm dịu bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assuage
an ủiverb |
khuyên giải aiverb |
làm dịu bớtverb Yet if a small force advanced upon above Sinuessa would assuage fear... Nếu một số lượng nhỏ quân tiến đánh vào Sinuessa sẽ làm dịu bớt sự lo lắng... |
Xem thêm ví dụ
To assuage his conscience, of course. Để làm lương tâm đỡ cắn rứt. |
Following this address, Amazon clarified the Appstore developer agreement, but this did not assuage the IGDA's concerns, which declared that "Amazon’s terms represent a threat to game developers". Trả lời thư, Amazon cho biết đã làm rõ các thỏa thuận với nhà phát triển Appstore, nhưng điều này không làm giảm bớt mối quan ngại của IGDA, họ tuyên bố rằng "các điều khoản của Amazon thể hiện mối đe dọa đối với các nhà phát triển trò chơi". |
To assuage American opinion most of the custom duties were withdrawn, except for the tea duty, which in George's words was "one tax to keep up the right ". Để xoa dịu dư luận, phần lớn các thứ thuế đã bị bãi bỏ, trừ thuế trà ra; điều mà George gọi là "một thứ thuế cần để duy trì điều đúng đắn (đánh thuế)". |
They have been slow to assuage the famines that have decimated entire peoples in disadvantaged lands. Họ chậm chạp trong việc cứu đói khiến cho một phần của dân cư tại nhiều nước chết đói. |
However, his personal charm with people at all levels of society and his strong condemnation of prejudice went some way to assuage republican and racial tensions building during his lifetime. Tuy nhiên, mối quan hệ của ông với tất cả mọi người thuộc mọi tầng lớp xã hội và sự chỉ trích mạnh mẽ của ông với những thành kiến là một số thứ giúp làm dịu bớt căng thẳng với phe Cộng hòa và mâu thuẫn giai cấp trong suốt triều đại ông. |
Yet if a small force advanced upon above Sinuessa would assuage fear... Nếu một số lượng nhỏ quân tiến đánh vào Sinuessa sẽ làm dịu bớt sự lo lắng... |
Jason Lipshutz of Billboard gave the song three and a half out of five stars and commented "For those worried that a four-member incarnation of the group can't get the job done, "Drag Me Down" assuages those fears by keeping the overall quality level high". Jason Lipshutz của Billboard cho bài hát 3,5 sao trên thang 5 sao và bình luận rằng "Với những người lo lắng rằng một sự kết hợp bốn thành viên của nhóm có thể không đủ để hoàn thành công việc, "Drag Me Down" dẹp tan toàn bộ những nỗi lo sợ đó bằng cách giữ chất lượng tổng thể ở mức độ cao". |
Slowly making their way upriver, Willard reveals his mission partially to the Chief to assuage his concerns about why his mission should proceed. Tiến lên thượng nguồn một cách chậm chạp, Willard tiết lộ một phần nhiệm vụ của mình cho Chief nhằm giải quyết mối lo ngại của Chief về việc vì sao nhiệm vụ của Willard lại được ưu tiên. |
Partly to assuage public fears that the royal family was too Catholic, Charles agreed that James's daughter, Mary, should marry the Protestant William of Orange. Một phần để làm dịu những lo ngại của công chúng khi hoàng gia quá thân thiện với Công giáo, Charles đồng ý hôn sự giữa con gái của James, Mary, với một người Tin Lành, William xứ Orange. |
The first president was not Ford, but local banker John S. Gray, who was chosen to assuage investors' fears that Ford would leave the new company the way he had left its predecessor. Chủ tịch đầu tiên của công ty không phải là Ford, mà là nhân viên ngân hàng địa phương John S. Gray, người được chọn làm chủ tịch để xoa dịu nỗi sợ hãi của các nhà đầu tư rằng Ford sẽ rời công ty mới theo cách mà ông đã rời bỏ công ty trước đó. |
In the 1950s, Levi Yissar developed a solar water heater to help assuage an energy shortage in the new country. Trong thập niên 1950, Levi Yissar đã phát triển một loại máy nước nóng năng lượng mặt trời để giúp giảm bớt tình trạng khan hiếm năng lượng trong nước. |
You know, placate, pacify, assuage. Anh biết đấy, xoa dịu, làm nguôi, khuây khoả. |
Old age does not seem to assuage it. Tuổi già dường như không làm người ta bỏ tật này. |
Google executives have also been hyping Google Cloud Print of late to assuage concerns about the ability for consumers to print from the cloud-based Chrome OS machines . Các nhà điều hành của Google cũng đã cường điệu Google Cloud Print gần đây để làm dịu đi những mối lo ngại về khả năng đối với người dùng in ấn từ các máy tính chạy Chrome OS dựa trên đám mây . |
One legend has it that Gaiseric was unable to vault upon a horse because of a fall he had taken as a young man; so he assuaged his desire for military glory on the sea. Một truyền thuyết kể rằng Genseric không thể trèo lên một con ngựa vì một cú ngã mà ông đã bị khi còn là một thanh niên trẻ, vì thế ông làm thỏa mãn mong muốn vinh quang quân sự của mình bằng biển cả. |
To assuage the Anti-Federalists who feared a too-powerful national government, the nation adopted the United States Bill of Rights in 1791. Để giảm bớt mối lo sợ về một chính phủ liên bang quá mạnh từ phía những người chống chủ nghĩa liên bang, quốc gia thông qua Đạo luật Nhân quyền Hoa Kỳ năm 1791. |
9 The hunger for spiritual food in Eastern Europe and Africa is also being assuaged. 9 Sự đói khát về đồ ăn thiêng liêng tại Đông Âu và Phi Châu cũng đang được thỏa mãn. |
A 2014 UN Commission of Inquiry Report did little to assuage the concerns of human rights advocacy groups after the commission identified clear examples of the afflictions of North Korean citizens. Báo cáo của Uỷ ban Điều tra Liên hợp quốc năm 2014 đã không làm giảm được mối quan tâm của các nhóm vận động nhân quyền sau khi ủy ban đã xác định được những ví dụ rõ ràng về những vấn đề khó khăn của công dân Bắc Triều Tiên. |
But history must not yet tell the tragedies enacted here; let time intervene in some measure to assuage and lend an azure tint to them. Nhưng lịch sử vẫn chưa nói với những bi kịch được ban hành ở đây, cho thời gian can thiệp trong một số biện pháp để làm dịu và cho vay một màu xanh để chúng. |
Fears of what lay beyond Cape Bojador, and whether it was possible to return once it was passed, were assuaged in 1434 when it was rounded by one of Infante Henry's captains, Gil Eanes. Sự sợ hãi những gì nằm xa hơn mũi Bojador và liệu sẽ có trở về được hay không một khi đã vượt qua nó, đã được làm dịu đi vào 1434 khi nó được vòng quanh bởi Gil Eanes, một trong những thuyền trưởng của Henrique. |
The Bill of Rights was originally proposed to assuage Anti-Federalist opposition to Constitutional ratification. Bản Tuyên ngôn Nhân quyền ban đầu được đề xuất để thu hẹp sự phản đối chống lại chủ nghĩa liên bang đối với việc phê chuẩn Hiến pháp. |
Hmm, or he was assuaging his guilt. Hoặc muốn thấy bớt tội lỗi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assuage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới assuage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.