assault trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assault trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assault trong Tiếng Anh.

Từ assault trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiếp dâm, tấn công, cuộc tấn công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assault

hiếp dâm

verb

Possession with intent, assault, armed robbery.
Giữ người có chủ định, hiếp dâm, cướp có vũ trang.

tấn công

verb

An assault on my person is an assault on our very religion.
Và một đòn tấn công tới thần là đòn tấn công tới tín ngưỡng của chúng ta.

cuộc tấn công

noun

Tell your daddy to call off the assault.
Mau bảo cha mày hủy cuộc tấn công.

Xem thêm ví dụ

France, Lisa Respers (October 16, 2017). "#MeToo: Social media flooded with personal stories of assault".
Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2017. Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) ^ a ă â b France, Lisa Respers (16 tháng 10 năm 2017). “#MeToo: Social media flooded with personal stories of assault”.
This kind of shocking and brutal physical assault against human rights activists, bloggers, and artists is rapidly becoming the new normal in Vietnam.
Kiểu thức hành hung tàn ác và gây sốc nhằm vào các nhà hoạt động nhân quyền, blogger và nghệ sĩ đang nhanh chóng biến thành một thông lệ mới ở Việt Nam
The southern Greek right wing, under the assault of the Macedonian troops under Alexander's command, then also routed, ending the battle.
Đội hữu binh Hy Lạp, trước sức tấn công của những chiến binh Macedonia dưới quyền Macedonia, cũng bị tan nát, và trận chiến mới chấm dứt.
The two Allied columns concentrated at Djebel Abiod and Béja, preparing for an assault on 24 November.
Hai trụ cột của Đồng Minh tập trung ở Djebel Abiod và Beja, chuẩn bị cho một cuộc tấn công vào ngày 24 tháng 11.
There aren't enough of us for an assault.
Không đủ cho 1 cuộc đột kích đâu
The Chinese then replied by an assault against Vietnamese positions in the same area on 15 October, in which they claimed to have killed 42 Vietnamese troops.
Phía Trung Quốc sau đó đã đáp trả bằng một cuộc tấn công vào các vị trí của Việt Nam trên cùng khu vực này vào ngày 15 tháng 10, và tuyên bố đã tiêu diệt 42 lính Việt Nam trong đợt công kích này.
Can you describe the man that assaulted you?
Bà có thể mô tả người đã tấn công bà không?
I was assaulted.
Tôi bị tấn công.
This called for a parachute assault on Unguja from Kenya, but was later abandoned due to poor security in Kenya and the Kenyan government's opposition to the use of its airfields.
Theo đó sẽ có một cuộc tấn công nhảy dù xuống Unguja từ Kenya, song kế hoạch sau đó bị bãi bỏ do tình hình an ninh tồi tại Kenya và chính phủ Kenya phản đối cho sử dụng các đường băng của họ.
The police charged him with assault on 2 November and he had no alibi for the night of Banks's disappearance.
Cảnh sát buộc tội anh ta tấn công vào ngày 2 tháng 11 và anh ta không có chứng cứ ngoại phạm cho đêm mất tích của Banks.
After repairs at Eniwetok, Conner put to sea with a carrier task group from 29 August to 28 September 1944, screening while her carriers launched strikes on the Palaus, Yap, Ulithi, Mindanao, and the Visayans, covering the landings on Morotai, and returning to the screen for air assaults on Luzon and the Visayans once again.
Sau khi được sửa chữa tại Eniwetok, Conner ra khơi cùng một đội đặc nhiệm tàu sân bay từ ngày 29 tháng 8 đến ngày 28 tháng 9, bảo vệ cho các tàu sân bay khi chúng tiến hành không kích Palaus, Yap, Ulithi, Mindanao và Visayas; bảo vệ cho cuộc đổ bộ lên Morotai; rồi quay lại bảo vệ cho cuộc tấn công lên Luzon và Visayas một lần nữa.
My mental health status had been a catalyst for discrimination, verbal abuse, and physical and sexual assault, and I'd been told by my psychiatrist,
Tình trạng sức khỏe tâm lý của tôi trở thành chất xúc tác cho sự kì thị, sự lăng mạ, và hành hung thể xác lẫn tình dục, và tôi được bác sĩ tâm thần bảo rằng,
He commanded the massive artillery assault that allowed the Soviet breakthrough along the Mannerheim Line in 1940.
Trong vị trí này, ông đã tổ chức một trận công kích dữ dội bằng pháo giúp Hồng quân đột phá qua tuyến Mannerheim năm 1940.
In air assault operations, it can move a squad of 11 combat troops or reposition a 105 mm M119 howitzer with 30 rounds ammunition, and a four-man crew in a single lift.
Trong các cuộc tấn công đường không nó có thể chở một đội 11 lính chiến hay mang một bích kích pháo 105 mm M102 howitzer với 30 viên đạn và khẩu đội 4 người chỉ trong một chuyến.
Meanwhile, the Hungarian 2nd Army and the German 4th Panzer Army had launched an assault on Voronezh, capturing the city on 5 July.
Cùng lúc ấy, Tập đoàn quân số 2 (Hungary) và Tập đoàn quân thiết giáp số 4 (Đức) đánh tan quân Liên Xô tại Voronezh, và chiếm thành phố này vào ngày 5 tháng 7.
The assault charge was totally bogus.
Tội hành hung là hoàn toàn không đúng.
When one Witness was assaulted but refused to retaliate, he was struck on the spine from behind and had to be hospitalized.
Khi một Nhân Chứng bị tấn công nhưng không trả đũa, anh đã bị đánh từ phía sau vào cột sống và phải đưa vào bệnh viện.
On March 4 Imperial Army General Yamagata ordered a frontal assault from Tabaruzaka, guarding the approaches to Kumamoto, which developed into an eight-day-long battle.
Ngày 4 tháng 3, Tướng Lục quân Đế quốc Nhật Bản là Yamagata Aritomo ra lệnh tấn công trực diện từ Tabaruzaka, bảo vệ cho việc tiếp cận Kumamoto, sau này phát triển thành một trận đánh kéo dài 8 ngày.
The estimate is based on data gathered from 70 countries and includes war, assaults, suicides, and shootings.
Số liệu này được thâu thập từ 70 quốc gia, bao gồm chiến tranh, hành hung, tự tử, và bắn giết.
Tran Thi Nga has long suffered intimidation, harassment, detention, interrogation, and physical assault because of her labor and other activism.
Bà Trần Thị Nga từ lâu nay vẫn bị đe dọa, sách nhiễu, câu lưu, thẩm vấn và hành hung vì đã hoạt động vì người lao động và trong các lĩnh vực khác.
Wanako Games was best known for the blockbuster game Assault Heroes and was acquired by Activision in 2007.
Wanako Games nổi tiếng nhất với trò chơi blockbuster Assault Heroes và được mua lại bởi Activision vào năm 2007.
On 12 July, she departed the assault area, returning on 17 July, to Scoglitti, and on 31 July, to Palermo, with convoys.
Nó rời khu vực tấn công vào ngày 12 tháng 7, quay trở lại vào ngày 17 tháng 7, đi đến Scoglitti và vào ngày 31 tháng 7 đã đi đến Palermo cùng đoàn tàu vận tải.
On 8 November 1942, Wilkes participated in the assault on Fedhala, French Morocco, and the resulting Naval Battle of Casablanca.
Vào ngày 8 tháng 11, Wilkes tham gia cuộc tấn công lên Fedhala, Maroc, và trận Hải chiến Casablanca diễn ra sau đó.
She joined in the assault on Woodlark Island in July, conducted shore bombardment and patrols in that general area in August, and in September escorted LSTs to the invasion of Lae on the 4th, after which she patrolled offshore while under enemy air attack.
Chiếc tàu khu trục tham gia cuộc đổ bộ lên đảo Woodlark vào tháng 7, hoạt động bắn phá bờ biển và tuần tra tại khu vực này trong tháng 8, và đến tháng 9 đã hộ tống cho các tàu đổ bộ LST cho việc chiếm đóng Lae vào ngày 4 tháng 9, tiếp tục tuần tra ngoài khơi trong khi chịu đựng các cuộc không kích.
In an apparent change of tactics from arrests to intimidation and violence, assaults against bloggers and rights activists worsened significantly during 2015.
Dường như có sự thay đổi chiến thuật từ bắt giữ sang đe dọa và hành hung, biểu hiện rõ qua các vụ tấn công nhằm vào các nhà hoạt động nhân quyền và các blogger ngày càng trầm trọng hơn trong năm 2015.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assault trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.