asperge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asperge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asperge trong Tiếng pháp.

Từ asperge trong Tiếng pháp có các nghĩa là măng tây, người cao mà gầy, người như cây sào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asperge

măng tây

noun

Nervure court, purée de Yukon or, et les asperges.
Sườn bò non, bánh Yukon và măng tây.

người cao mà gầy

noun (thân mật) người như cây sào, người cao mà gầy)

người như cây sào

noun (thân mật) người như cây sào, người cao mà gầy)

Xem thêm ví dụ

Rester dehors et être aspergé d’eau par ma grand-mère était désagréable.
Thật là khó chịu khi phải đứng ở bên ngoài nhà và bị bà ngoại xịt nước vào người.
16 Abats le bélier, prends son sang et asperges- en tous les côtés de l’autel+.
+ 16 Hãy giết nó rồi lấy máu rảy trên mọi phía của bàn thờ.
Elle était invitée de l'émission The Howard Stern Show, où elle a été aspergée de crème.
Ông còn xuất hiện trên chương trình The Howard Stern Show và được coi là một phần của Wack Pack.
Bon, j'étais dans la cuisine et j'ai remarqué que, regardant à la base des tiges de ces asperges, ce qu'on peut voir, ce sont ces petits vaisseaux.
Tôi đang ở trong bếp khi tôi phát hiện ra rằng nếu nhìn xuống phần cuống của măng tây, ta sẽ thấy đầy những mạch nhỏ xíu này.
L'acide aspartique a été découvert en 1827 par Plisson, à partir de l'asparagine, elle-même isolée du jus d'asperge en 1806, en portant le jus à ébullition avec une base.
Axit aspartic được Plisson phát hiện lần đầu vào năm 1827, dưới dạng dẫn xuất của nó là asparagin (được phát hiện vào năm 1806), khi đun sôi chiết xuất từ nước ép măng tây với một bazơ.
Juste des œufs de caille et des asperges en pâte filo avec une crème de sauce à la roquette.
Chỉ là trứng chim cút với măng tây... trong bánh Filo Pastry ăn kèm salad rocket sốt kem thôi mà.
Il disait d'asperger les plants de cendre de bois.
Nó mách rằng, hãy rắc tro gỗ lên cây.
Et je les ai regardé se faire emprisonner et asperger de gaz lacrymogène.
Tôi xem họ bị nhốt trong tù và khóc cay mắt.
Verser de l’huile sur le feu ne ferait qu’empirer la situation, alors que l’asperger d’eau vous permettrait vraisemblablement de l’éteindre.
Đổ dầu vào sẽ làm cho ngọn lửa bùng lên, nhưng nước rất có thể dập tắt được ngọn lửa.
Ben a un fils qui souffre de dystrophie musculaire et du syndrome d’Asperger.
Anh Ben có con trai bị bệnh loạn dưỡng cơ và chứng Asperger.
Je lui ai juste dit que s'il voulait que je le fasse, il ne devait pas manger d'asperges.
Tôi chỉ nói với hắn là nếu muốn chơi tiếp thì đừng ăn măng tây nữa.
Dans votre poche gauche vous transportez un ruban rouge aspergé de son parfum.
Anh giữ trong túi áo trái... 1 mảnh nơ đỏ có mùi hương của cô ta.
7 Voici comment tu les purifieras : Asperge- les avec de l’eau qui purifie du péché, puis ils devront se raser tout le corps avec un rasoir, laver leurs vêtements et se purifier+.
+ 7 Đây là cách mà con phải tẩy sạch họ: Hãy rảy nước làm sạch tội lỗi trên họ, rồi họ phải dùng dao để cạo cả người, giặt quần áo và làm sạch chính mình.
Qu’est- ce qui indique que le véritable baptême chrétien ne consiste pas à asperger ou à verser de l’eau sur la tête ?
Tại sao vẩy nước hoặc đổ nước trên đầu không phải là phép báp têm đúng đắn của đạo Đấng Christ?
Comme il n’a pas été aspergé d’eau de purification, il est impur.
Nước tẩy uế chưa được rảy trên người nên người vẫn bị ô uế.
Si nous implantions un souvenir joli, flou sur un aliment sain comme des asperges, nous pourrions amener les gens à vouloir manger plus d’asperges.
Nếu chúng tôi gieo mầm một ký ức ấm áp và vui vẻ liên quan đến một loại thực phẩm lành mạnh như măng tây, chúng tôi có thể làm cho người thí nghiệm thích ăn măng tây hơn.
Pourquoi irait-il dans un endroit où il y avait « beaucoup d’eau » si asperger ou verser de l’eau étaient des modes de baptême convenables ?
Tại sao ông đi đến một chỗ ′′có nhiều nước′′ nếu cách vẫy nước hoặc đổ nước là hai cách được chấp nhận cho phép báp têm?
On est en train d'asperger le lit de nuoc-mam.
Hình như anh làm đổ nước sốt ra giường.
Parce que si on peut, peut-être sera-t-il possible d'utiliser des asperges pour créer de nouvelles connexions entre les extrémités de nerfs endommagés et sectionnés.
Vì nếu có, biết đâu chúng ta có thể dùng măng tây làm mối nối để nối những dây thần kinh bị hỏng và đứt lại.
13 Il posera la main sur sa tête, et on la tuera devant la tente de la rencontre ; et les fils d’Aaron devront asperger de son sang tous les côtés de l’autel.
13 Người phải đặt tay trên đầu của lễ vật, nó sẽ bị giết trước lều hội họp, và các con trai A-rôn phải rảy máu nó trên mọi phía của bàn thờ.
Laisse-moi l'asperger.
Để tôi làm bốc hơi sự ngu dốt của hắn.
20 Abats le bélier, prends un peu de son sang et mets- le sur le lobe de l’oreille droite d’Aaron et sur le lobe de l’oreille droite de ses fils, ainsi que sur le pouce de leur main droite et sur le gros orteil de leur pied droit, et asperge de sang tous les côtés de l’autel.
+ 20 Hãy giết nó rồi lấy một ít máu bôi lên dái tai phải của A-rôn và các con trai người, cũng hãy bôi lên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của họ rồi rảy máu trên mọi phía của bàn thờ.
« La doctrine qui veut que l’on baptise les enfants ou qu’on les asperge sinon ils brûleront en enfer est une doctrine qui n’est pas vraie, qui n’a pas le soutien de l’Écriture sainte et n’est pas en accord avec la personnalité de Dieu.
“Giáo lý về việc báp têm các trẻ em, hoặc làm phép rảy nước lên chúng nếu không thì chúng sẽ bị sa ngục giới, là một giáo lý sai, không có ghi trong Kinh Thánh, và không phù hợp với đặc tính của Thượng Đế.
Quand est-ce qu'un nerd se change-t-il en un Asperger, une forme légère de l'autisme ?
Khi một người mọt sách mắc phải hội chứng Asperger, một chứng tự kỷ nhẹ?
Au lieu de traiter les enfants de sa clinique comme des patients, Asperger les appelait ses petits professeurs, et il a fait appel à eux pour développer des méthodes d'enseignement qui leur soient particulièrement adaptées.
Thay vì điều trị những đứa trẻ trong phòng khám như bệnh nhân, Asperger gọi chúng là những giáo sư nhỏ bé, và chiêu mộ sự giúp đỡ của họ trong việc phát triển các phương pháp giáo dục chỉ duy phù hợp với họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asperge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.