artificial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ artificial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artificial trong Tiếng Anh.
Từ artificial trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân tạo, giả, giả tạo, không tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ artificial
nhân tạoadjective And according to them, this creates an artificial lung in the filter. Theo lời họ nói, việc này tạo ra một lá phổi nhân tạo trong đầu lọc. |
giảadjective They made him an artificial leg so he could walk. Họ làm cho anh một cái chân giả để anh có thể đi được. |
giả tạoadjective Being in the dictionary is an artificial distinction. Hiện hữu trong từ điển chỉ là một sự phân biệt giả tạo. |
không tự nhiênadjective |
Xem thêm ví dụ
Here, they didn't have that artificial shit you like. Đây này, không có mấy thứ nhân tạo mà anh thích đâu. |
The play begins in a factory that makes artificial people called robots, creatures who can be mistaken for humans – very similar to the modern ideas of androids. Vở kịch diễn tả bối cảnh một nhà máy chế tạo các nhân công nhân tạo được gọi là robots, các sinh vật này có thể bị nhầm lẫn với con người - tương tự như những ý tưởng hiện đại về android (người máy). |
China and other global leaders , have retorted , accusing the U.S. Federal Reserve of hypocrisy , saying its recent policy of quantitative easing artificially devalues the dollar . Trung Quốc và những nhà lãnh đạo toàn cầu khác trả đũa cáo buộc là Cục dự trữ Liên bang Hoa Kỳ đạo đức giả , nói rằng chính sách nới lỏng định lượng gần đây của nó đã tác động làm giảm giá đồng đô la . |
Argumentation theory is now applied in artificial intelligence and law. Lý thuyết lý luận ngày nay được áp dụng trong trí tuệ nhân tạo và luật. |
" They can go into artificial worlds , like ' Second Life , ' where they can live out fantasies or take on different personas . " Chúng có thể vào thế giới ảo , như " đời sống phụ " , nơi mà chúng có thể vẽ ra những mơ tưởng hoặc nhận các thân phận khác nhau . |
And according to them, this creates an artificial lung in the filter. Theo lời họ nói, việc này tạo ra một lá phổi nhân tạo trong đầu lọc. |
The use of artificial lures to fool and catch a fish is an example of the way Lucifer often tempts, deceives, and tries to ensnare us. Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta. |
The removal of obstructions, natural or artificial (e.g., trunks of trees, boulders and accumulations of gravel) from a river bed furnishes a simple and efficient means of increasing the discharging capacity of its channel. Việc loại bỏ các chướng ngại vật tự nhiên hoặc nhân tạo (ví dụ, thân cây, những tảng đá và sỏi tích tụ) từ lòng kênh là một cách đơn giản và hiệu quả trong việc tăng công suất thoát nước của các kênh. |
During the 2008–09 season, ground staff introduced an artificial lighting system that has finally reduced this problem considerably. Xuyên suốt mùa giải 2008–09, nhân viên mặt đất đã giới thiệu một công nghệ ánh sáng để khắc phục vấn đề này. |
Metamaterials are artificial materials engineered to provide properties which "may not be readily available in nature". Siêu vật liệu là vật liệu nhân tạo thiết kế để cung cấp các tài sản mà "có thể không có sẵn trong tự nhiên". |
Once used extensively in office buildings, the manually adjustable light reflector is seldom in use today having been supplanted by a combination of other methods in concert with artificial illumination. Sau khi sử dụng rộng rãi trong các tòa nhà văn phòng, phản xạ ánh sáng "" bằng tay có thể điều chỉnh hiếm khi được sử dụng ngày nay đã được thay thế bởi một sự kết hợp các phương pháp khác trong buổi hòa nhạc với chiếu sáng nhân tạo. |
Although sodium and potassium are always present in naturally occurring nepheline in approximately the atomic ratio (3:1), artificially prepared crystals have the composition NaAlSiO4; the corresponding potassium compound, KAISiO4, which is the mineral kaliophilite, has also been prepared artificially. Mặc dù natri và kali luôn luôn tồn tại trong nephelin tự nhiên với tỉ lệ phân tử (3:1), các tinh thể nhân tạo có công thức NaAlSiO4; hợp chất kali tương ứng, KAISiO4, còn gọi là khoáng vật kaliophilite, có thể được điều chế nhân tạo. |
Google's proprietary technology analyzes all ad clicks for any invalid click activity that is intended to artificially drive up an advertiser's clicks or a publisher's earnings. Công nghệ độc quyền của Google phân tích tất cả các nhấp chuột trên quảng cáo để tìm ra bất kỳ hoạt động nhấp chuột không hợp lệ nào nhằm làm tăng số nhấp chuột của nhà quảng cáo hoặc thu nhập của nhà xuất bản một cách giả tạo. |
As early as 500 BC, people were constructing artificial dwelling hills higher than the prevailing flood levels. Kể từ 500 TCN, con người đã xây dựng các ngọn đồi cao hơn mực nước lụt hiện tại. |
Then , immediately after birth and several times later , artificial surfactant can be given to the infant through a breathing tube . Sau đó ngay sau khi sinh và một số lần kế tiếp , trẻ có thể được sử dụng chất hoạt tính bề mặt nhân tạo qua ống thở . |
The topography of the city center was also changed by the construction of a seawall and the artificial Harbor Island (completed 1909) at the mouth of the city's industrial Duwamish Waterway, the terminus of the Green River. Địa hình ở trung tâm thành phố cũng đã được thay đổi bởi việc xây dựng một bờ đê và đảo nhân tạo Harbor (hoàn thành năm 1909) ở cửa công nghiệp Duwamish Waterway. |
If human poisoning is detected early and the treatment is prompt (atropine and artificial respiration), fatalities are infrequent. Nếu ngộ độc ở người được phát hiện sớm và xử lý nhanh (atropin và hô hấp nhân tạo) thì tỷ lệ tử vong không cao. |
Do I fear that such an artificial intelligence might threaten all of humanity? Tôi có sợ rằng một trí tuệ nhân tạo như vậy có thể đe dọa toàn nhân loại hay không? |
Peter Norvig, an artificial intelligence expert at Google, likes to think about it with an analogy to images. Peter Norvig, một chuyên gia trí tuệ nhân tạo tại Google, thích nghĩ về nó với một sự tương tự về hình ảnh. |
There is no artificial lighting in this part of the cavern. Không có nhiều thiên thể sáng trong khu vực này của bầu trời. |
While we can't reliably decode complex thoughts just yet, we can already gauge a person's mood, and with the help of artificial intelligence, we can even decode some single-digit numbers or shapes or simple words that a person is thinking or hearing, or seeing. Dù chưa thể giải mã chính xác những suy nghĩ phức tạp, ta đã có thể phán đoán tâm trạng của một người, và với sự giúp đỡ của trí tuệ nhân tạo, ta thậm chí có thể giải mã một vài chữ số, hình dạng hay từ ngữ đơn giản mà một người đang nghĩ đến, nghe thấy hay nhìn thấy. |
A robot is a virtual or mechanical artificial agent, usually an electro-mechanical machine. Robot là một tác nhân cơ khí, nhân tạo, ảo, thường là một hệ thống cơ khí-điện tử. |
On the fortieth anniversary of Project MAC's establishment, July 1, 2003, LCS was merged with the AI Lab to form the MIT Computer Science and Artificial Intelligence Laboratory, or CSAIL. Ngày kỷ niệm 40 năm thành lập dự án MAC, 1 tháng 7 năm 2003, LCS tái sáp nhập với phòng thí nghiệm AI để hình thành Phòng Thí nghiệm Khoa học Máy tính và Trí tuệ Nhân tạo, hoặc CSAIL. |
Pulmonary surfactant may be isolated from the lungs of cows or pigs or made artificially. Chất hoạt diện phổi có thể được phân lập từ phổi của bò hoặc lợn hoặc được sản xuất nhân tạo. |
However, we’ve found that some of these services actually send artificial traffic to websites, despite their appearance. Tuy nhiên, chúng tôi nhận thấy rằng một số trong số các dịch vụ này thực tế đã gửi lưu lượng truy cập giả tạo đến trang web, bất kể giao diện của chúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artificial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới artificial
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.