armario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ armario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armario trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ armario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tủ quần áo, tủ búp phê, tủ đựng chén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ armario
tủ quần áonoun Pegué mi papel encima de la puerta de mi armario. Tôi dán tờ giấy của mình ở trên cánh cửa tủ quần áo của tôi. |
tủ búp phênoun |
tủ đựng chénnoun |
Xem thêm ví dụ
Tengo un armario lleno de pociones y medicinas que apuesto a que despertarán tu interés. Tôi có một tủ đầy thuốc độc và dược liệu... và tôi cá rằng cô sẽ rất thích chúng. |
Así como muchos de nosotros, he vivido en algunos armarios en mi vida, y sí, a menudo, mis paredes solían ser un arcoíris. Giống như nhiều người trong chúng ta, tôi đã sống trong những chiếc tủ cả đời mình, và gần như mọi lúc, bốn bề chiếc tủ đều như cầu vồng. |
Observe aquel armario, prima Elizabeth. Hãy xem qua tủ quần áo, em họ Elizabeth. |
Llamé a tu esposa y le dije que llegarías tarde porque estabas en un armario. Tôi đã gọi cho vợ ông và bảo rằng ông sẽ về ăn tối muộn vì ông đã bị nhốt trong tủ, ông biết đấy. |
En cuanto se fue, abrí el armario. Ngay khi chị ta đi, tôi bèn mở cửa tủ quần áo. |
Vuelvo al armario, veo una manta más gruesa en el estante de arriba, así que la alcanzo y tiro hacia abajo. Tôi lại quay về tủ, thấy một cái chăn nặng hơn ở ngăn trên cùng nên tôi với tay lôi nó xuống. |
La agenda de direcciones aún está en el armario de la cocina. Cuốn danh bạ vẫn nằm trong tủ bếp. |
Estaba escondido en tu armario. Nó được giấu trong tủ của cậu. |
Pero no se puede hacer buena política escondiendo cosas en un armario. Nhưng bạn không làm chính sách tốt bằng cách ẩn những điều trong một ngăn kéo. |
¿Expediente criminal, divorcio, un cadáver en su armario? Hồ sơ tội phạm, ly hôn, một bộ xương trong tủ quần áo của cậu? |
Lo que hay que hacer con los libros, si quieren asegurarse de su utilidad a largo plazo, es esconderlos en armarios y dejar que muy pocas personas los vean. Điều cần làm với sách, nếu bạn muốn đảm bảo sẽ sử dụng sách được lâu dài, là giấu chúng trong tủ, và chỉ cho rất ít người chiêm ngưỡng chúng mà thôi. |
Yo nunca vi nada del castillo salvo el armario en que crecí. Mà ta thì không hề biết đến chỗ nào khác trong lâu đài, ngoài cái hốc tủ nơi mà bác Hagrid đã nuôi lớn ta. |
¿Te has quedado encerrado en el armario de la TV, chico venérea? Còn anh đã bao giờ bị nhốt trong 1 cái tủ chưa, ku ( bệnh ) giang mai? |
Entra al armario. Đi vào cái tủ đó đi. |
Siento que siempre fue como mi destino, aunque había pasado muchos años en el armario de datos triviales. Tôi nghĩ nó giống như là một loại định mệnh, mặc dù tôi đã tốn nhiều năm vào những thứ không quan trọng đó. |
Había alguien escondido en el armario. Có ai đó đang trốn trong cái phòng kho đó. |
Así, la primera idea es usarlo en las puertas de los armarios. Thế là, ý tưởng đầu tiên là dùng nó trên cửa tủ. |
En el Hotel Pan Pacific hay ropa en mi armario y 200 $ en la Biblia. Nếu ông tới được khách sạn Thái Bình Dương, trong tủ tôi có quần áo và 200 đô trong cuốn Kinh Thánh. |
Armario tipo Boulle. Kiểu tủ đá ngăn kéo. |
No, cuando cada vez que la miraba casi lo vencía el deseo de arrastrarla hasta el armario más cercano y hacerle el amor. Không khi mà mỗi lần thấy cô, anh gần như mất tự chủ với mong muốn kéo mạnh cô vào một căn phòng và chiếm lấy cô. |
Creí que debía revisar el armario. Tôi nghĩ là mình nên kiểm tra cái tủ. |
–¡Ese armario evanescente era muy valioso! — Cái tủ hồ sơ đã tiêu tùng đó cực kỳ quí giá! |
Gohil fue una de las tres personas que fueron invitadas para el programa titulado «Gay Around the World». comentó que no se arrepiente de haber salido del armario y que cree que la gente de su estado lo respetan por su liderazgo en la prevención y la educación sobre el sida. Ông là một trong ba người trong chương trình có tựa đề "Gay Around the World". Ông bày tỏ rằng ông không hề hối hận khi xuất hiện, và ông tin rằng những người trong nhà nước của ông tôn trọng ông vì sự lãnh đạo của ông trong việc ngăn ngừa và giáo dục về HIV / AIDS. |
Eso es un armario. đó chỉ là một cái nhà kho. |
Veo que al final saliste del armario. Cuối cùng cậu cũng ra khỏi nhà xí rồi hả? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới armario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.