arbor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arbor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arbor trong Tiếng Anh.
Từ arbor trong Tiếng Anh có các nghĩa là arbour, cây, chòi gỗ ngoài vườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arbor
arbournoun |
câynoun are somewhat closer to our roots as primates in the arboreal forest. thì lũ trẻ bằng cách nào đấy gần với loài linh trưởng trên cây hơn. |
chòi gỗ ngoài vườnnoun |
Xem thêm ví dụ
Founded in 1972, the centennial of the first Arbor Day observance in the 19th century, the Foundation has grown to become the largest nonprofit membership organization dedicated to planting trees, with over one million members, supporters, and valued partners. Thành lập năm 1972, năm kỷ niệm một trăm năm Tết trồng cây trong thế kỷ 19, Tổ chức đã phát triển trở thành một cơ quan thành viên phi lợi nhuận lớn nhất cống hiến trong lĩnh vực trồng cây, với hơn 1 tỷ thành viên, người ủng hộ và các đối tác có giá trị. |
Domino's Pizza is an American restaurant chain and the international franchise pizza delivery corporation is headquartered at the Domino's Farms Office Park (the campus itself owned by Monaghan) in Ann Arbor Township, Michigan, United States, near Ann Arbor, Michigan. Domino's Pizza là tên một chuỗi nhà hàng pizza Mỹ và cũng là tên công ty nhượng quyền kinh doanh quốc tế có trụ sở tại Domino Farms Office Park (hội sở thuộc sở hữu của nhà đồng sáng lập Domino's Pizza Tom Monaghan) tại xã Ann Arbor, Quận Washtenaw, Michigan, Hoa Kỳ, gần Ann Arbor, Michigan. |
From Where I Sit, Arbor House (1982) pp. 141 Gable's Oscar recently drew a top bid of $607,500 from Steven Spielberg, who promptly donated the statuette to the Academy of Motion Picture Arts and Sciences. ISBN 1556111010. Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp) ^ Gable's Oscar recently drew a top bid of $607.500 from Steven Spielberg, who promptly donated the statuette to the Academy of Motion Picture Arts and Sciences. |
Jackson is a city in the south central area of the U.S. state of Michigan, about 40 miles (64 km) west of Ann Arbor and 35 miles (56 km) south of Lansing. Jackson nằm dọc theo Interstate 94 ở khu vực trung tâm phía nam của tiểu bang Michigan, khoảng 40 dặm (64 km) về phía tây của Ann Arbor và 35 dặm (56 km) về phía nam của Lansing. |
Thus, Dendroaspis literally means "tree asp", reflecting the arboreal nature of most of the species within the genus. Như vậy, "Dendroaspis" theo nghĩa đen là rắn trên cây, đề cập đến bản chất sống trên cây của hầu hết các loài trong chi. |
It is arboreal and nocturnal, inhabiting forests from Belize to northern Colombia. Loài này sống trên cây và hoạt động về đêm, nằm ở những khu rừng từ Belize tới miền bắc Colombia. |
The Callosciurinae is most diverse in tropical Asia and contains squirrels that are also arboreal, but have a markedly different habitus and appear more "elegant", an effect enhanced by their often very colorful fur. Phân họ Callosciurinae là đa dạng nhất tại nhiệt đới châu Á và chứa các dạng sóc cây, nhưng có sắc mạo khác đáng kể và dường như là "tao nhã" hơn, một ấn tượng được gia tăng bởi bộ lông thường rất sặc sỡ của chúng. |
Phalangeriformes is a suborder of any of about 70 small- to medium-sized arboreal marsupial species native to Australia, New Guinea, and Sulawesi (and introduced to New Zealand and China). Phalangeriformes là một phân bộ thú có túi bao gồm khoảng 70 loài có kích thước nhỏ đến trung bình, sống trên cây bản địa của Úc, New Guinea, và Sulawesi (và được du nhập vào New Zealand và Trung Quốc). |
Previously placed within Colubrinae, Ahaetuliinae was strongly supported as the sister group to Colubrinae in a 2016 study by Figueroa et al. Ahaetuliine snakes are arboreal and have keeled ventral and subcaudal scales (laterally notched in some species), and enlarged posterior grooved fangs (lacking in some Dendrelaphis). Trước đây đặt trong phân họ Colubrinae, Ahaetuliinae được hỗ trợ mạnh như là nhóm chị em với Colubrinae trong nghiên cứu năm 2016 của Figueroa et al. Rắn thuộc phân họ Ahaetuliine sống trên cây với các vảy bụng và vảy gần đuôi có gờ (khía chữ V ở bên ở một số loài), và các răng nọc khía cạnh phía sau phình to (thiếu ở một vài loài Dendrelaphis). |
It was not until the early 1880s that Ann Arbor again saw robust growth, with new emigrants from Greece, Italy, Russia, and Poland. Cho đến những năm 1880 đầu thập niên 1880 Ann Arbor lại chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ, Với những người nhập cư mới đến từ Hy Lạp, Ý, Nga và Ba Lan. |
The fact that the melampittas do not closely resemble these families (except the Corcoracidae and to a lesser extent the birds of paradise) may be due to adaptations to terrestrial living, compared to the other families which are mostly arboreal. Một thực tế là hình dáng Melampitta trông không giống như các họ này (ngoại trừ Corcoracidae và ở mức độ ít hơn là Paradisaeidae) có thể là do các thích ứng của chúng với cuộc sống trên mặt đất, trong khi các họ kia chủ yếu là sống trên cây. |
It's an arboreal anthropoid of the genus papio. Đó là một loài khỉ sống leo trèo thuộc chủng vượn. |
Ann Arbor was founded in 1824, named for wives of the village's founders, both named Ann, and the stands of bur oak trees. Ann Arbor được thành lập vào năm 1824, được đặt tên cho vợ của người sáng lập làng và các dãy cây Bur Oak. |
It is strictly arboreal, is active at night, and feeds on soft plant parts such as young leaves, shoots, flowers, and fruits. Nó là loài động vật sinh sống trên cây, và hoạt động tích cực về đêm, ăn các loại thức ăn thực vật mềm như lá non, chồi, hoa và quả. |
The town became a regional transportation hub in 1839 with the arrival of the Michigan Central Railroad, and a north–south railway connecting Ann Arbor to Toledo and other markets to the south was established in 1878. Thành phố đã trở thành một trung tâm vận chuyển khu vực vào năm 1839 với sự xuất hiện của Đường sắt Trung tâm Michigan, và một tuyến đường sắt bắc-nam nối Ann Arbor đến Toledo Toledo và các thị trường khác ở phía nam được thành lập ở 1878. |
Washtenaw County comprises the Ann Arbor Metropolitan Statistical Area and is included in the Detroit-Warren-Ann Arbor Combined Statistical Area. Quận Washtenaw bao gồm Ann Arbor, MI Metropolitan Statistical Area và được bao gồm trong Khu Bảo tồn Detroit-Warren-Ann, Khu Thống kê Kết hợp MI. |
Ann Arbor's Jewish community also grew after the turn of the 20th century, and its first and oldest synagogue, Beth Israel Congregation, was established in 1916. Cộng đồng Người Mỹ Do Thái Do Thái Ann Arbor cũng phát triển sau khi bước sang thế kỷ 20, và nhà thờ Do Thái đầu tiên và lâu đời nhất, Hội Dòng Beth Israel (Ann Arbor, Michigan) được thành lập năm 1916. |
And maybe Michigan will be thinking about investing in preschool in Ann Arbor, Michigan, and be worried these little Wolverines will end up moving to Ohio and becoming Buckeyes. Và có thể Michigan cũng sẽ nghĩ về việc đầu tư vào trường mầm non ở Ann Arbor, Michigan và lo lắng rằng lũ trẻ Wolverines này cuối cùng sẽ chuyển sang Ohio và trở thành Buckeyes. |
In December 1971 at Ann Arbor, Michigan, 15,000 people attended the "John Sinclair Freedom Rally", a protest and benefit concert with contributions from Lennon, Stevie Wonder, Bob Seger, Bobby Seale of the Black Panther Party, and others. Tháng 12 năm 1971 tại Ann Arbor, Michigan, 15.000 người đã xuống đường biểu tình ủng hộ anh trong phong trào "John Sinclair Freedom Rally", trong đó có buổi hòa nhạc có sự tham gia của Lennon, Stevie Wonder, Bob Seger, Bobby Seale của Black Panther Party và nhiều nghệ sĩ khác nữa. |
If ontogeny recapitulates phylogeny, then children are somewhat closer to our roots as primates in the arboreal forest. Nếu sự phát sinh cá thể tóm lại bằng cây sinh thái, thì lũ trẻ bằng cách nào đấy gần với loài linh trưởng trên cây hơn. |
Combination of reforestation efforts (e.g. Arbor day was celebrated as a national holiday starting in 1949) and policies designed to reduce use of firewood as a source of energy (e.g. restriction of inflow of firewood into Seoul and other major cities starting in 1958) helped to spark a recovery in the 1950s. Sự kết hợp của những nỗ lực tái trồng rừng (ví dụ như Arbor day đã được tổ chức như một ngày lễ quốc gia bắt đầu từ năm 1949) và chính sách được thiết kế để giảm thiểu việc sử dụng củi như một nguồn năng lượng (ví dụ như hạn chế của dòng củi vào Seoul và các thành phố lớn khác bắt đầu từ năm 1958) giúp châm ngòi cho một phục hồi trong những năm 1950. |
And in 2010, Forbes listed Ann Arbor as one of the most liveable cities in the United States. Và trong năm 2010, Forbes đã chọn Ann Arbor là một trong những thành phố đáng sống nhất trong Hoa Kỳ. ^ “US Gazetteer files 2010”. |
Like their arboreal relatives, they can damage electrical cables by biting them. Giống như họ hàng gặm nhấm của chúng, sóc có thể làm hỏng cáp điện bằng cách cắn chúng. |
Palmer then starred in Love and Honor with Liam Hemsworth, an independent romance filmed in mid-2011 in Ann Arbor, Michigan. Palmer sau đó đã đóng vai chính trong Love and Honor với Liam Hemsworth, một bộ phim tình cảm độc lập được quay vào giữa năm 2011 tại Ann Arbor, Michigan. |
Following a 1956 vote, the city of East Ann Arbor merged with Ann Arbor to encompass the eastern sections of the city. Sau cuộc bở phiếu năm 1956, thành phố Đông Ann Arbor sáp nhập với Ann Arbor để bao gồm các khu vực phía đông của thành phố. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arbor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới arbor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.