arbitrage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arbitrage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arbitrage trong Tiếng pháp.
Từ arbitrage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự phân xử, sự trọng tài, trọng tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arbitrage
sự phân xửnoun |
sự trọng tàinoun |
trọng tàinoun |
Xem thêm ví dụ
Si une erreur médicale survient, le patient ou l'épouse accepteront une transaction pour une compensation par arbitrage plutôt que d'aller en justice. Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp lý thay vì kéo nhau ra tòa. |
Ce serait une occasion d'arbitrage intéressante. Có thể là một cơ hội buôn chứng khoán thú vị. |
Désolée de vous avoir menti, mais ceci est un arbitrage. Tôi xin lỗi vì lừa dối cả 2, nhưng đây là 1 việc hòa giải. |
À l'issue d'une campagne qu'il mène dans le journal Le Temps contre une guerre entre la France et la Prusse, il fonde la Ligue de la paix et de la liberté le 21 mai 1867, puis la Société d'arbitrage entre les Nations, ancêtre de l'ONU, en 1870. Vào lúc kết thúc cuộc vận động của mình trên báo Le Temps nhằm chống chiến tranh giữa Pháp và Phổ, ông lập ra Liên đoàn quốc tế Hòa bình (Ligue Internationale de la Paix) ngày 21.5.1867, rồi Hội trọng tài giữa các dân tộc (Société d'arbitrage entre les Nations) năm 1870 (tiền thân của Hội Quốc Liên và Tổ chức Liên Hiệp Quốc sau này). |
Le Grand Khan propose des pourparlers pour éviter une plus grande tragédie et discuter d'un arbitrage pacifique. Khả Hãn vĩ đại đề nghị một cuộc thương thào hòa bình để tránh bi kịch xảy ra Và bàn luận về hòa bình. |
Mais quand il y a quelque chose que j'ai vraiment envie de faire et que la progéria m'en empêche, comme la fanfare ou l'arbitrage, on trouve toujours une solution pour le faire, et ça montre que la progéria ne contrôle pas ma vie. Nhưng khi có một điều mà cháu rất muốn làm mà progeria ngăn trở, ví dụ như tham gia đội diễu hành hoặc làm trọng tài phân xử, chúng cháu vẫn tìm ra cách làm được, và điều này chứng minh rằng progeria không thể điều khiển cuộc sống của cháu. |
De l'arbitrage: il fait de l'argent sur de l'argent Ăn chênh lệch: kiếm tiền trên tiền |
Les artisans de la paix pourraient diriger dans l’art de l’arbitrage, soulager les nécessiteux et apporter de l’espoir à ceux qui ont peur. Những người hòa giải có thể lãnh đạo trong nghệ thuật dàn xếp, cứu giúp người túng thiếu và mang hy vọng đến cho những người sợ hãi. |
C'est parti pour un deuxième téléviseur ou nous remontons la décision vers la hiérarchie pour l'arbitrage. Và chúng ta mua chiếc TV thứ 2 hay là chúng ta cứ leo thang phân xử xem TV sẽ thuộc về ai. |
Cette conférence et la suivante en 1907 ont abouti à l’institution de la Cour permanente d’arbitrage à La Haye. Hội nghị này và hội nghị sau đó vào năm 1907 đã lập được Tòa Án Trọng Tài Thường Trực tại The Hague. |
PGE a demandé un recours à l'arbitrage. PGE yêu cầu ta đệ trình để phân xử qua trọng tài. |
20 octobre 1903 La dispute de la frontière de l'Alaska est résolue par arbitrage, favorisant en général la position américaine. 20 tháng 10 năm 1903 Tranh chấp biên giới Alaska được giải quyết bằng phân xử, tổng quát là theo hướng có lợi cho Hoa Kỳ. |
L'Assistance vidéo à l'arbitrage (VAR) sera utilisée à partir des quarts de finale. Trợ lý trọng tài video (VAR) chỉ được sử dụng từ vòng tứ kết trở đi. |
Leur proposition d'arbitrage... c'était du charabia pour les habitants de Hinkley. Đề nghị trọng tài phân xử... giống như tiếng Phạn với mọi người dân Hinkley. |
Nous avons, sans doute, une Société des Nations et une Cour d'arbitrage. Chúng ta hiện đang có Hội Quốc Liên và một Tòa án Trọng tài. |
Celle qui te plaît à l'arbitrage. Cô gái anh thích bên bộ phận Chứng khoán. |
Avant l'arbitrage, les plaignants doivent être d'accord. Vì trước khi ra trọng tài, ta cần chữ ký của nguyên đơn. |
Le 7 août 2000, par un arbitrage de la Chambre de commerce internationale, Andersen Consulting obtient la dénonciation de tous ses liens contractuels avec AWSC et Arthur Andersen. Tháng 8 năm 2000, sau khi kết thúc phán quyết với Phòng thương mại quốc tế, Andersen Consulting đã rút mọi quan hệ hợp đồng với AWSC và Arthur Andersen. |
Cette expulsion s'effectue avec l'aide de l'arbitrage vidéo, ce qui constitue une première. Đây sẽ là lần đầu tiên giải sẽ áp dụng công nghệ video hỗ trợ trọng tài (VAR), bắt đầu từ vòng tứ kết. |
Les amendements nécessitaient l’approbation à une majorité des deux tiers des députés du congrès et pouvaient être proposés par : le congrès lui-même ; le soviet suprême, à travers ses commissions et comités ; le Presidium ou le président du soviet suprême ; le comité de contrôle constitutionnel ; le Conseil des ministres ; le Comité de Contrôle du Peuple ; la Cour suprême ; la Procurature ; l’arbitrage du chef de l’État. Các sửa đổi yêu cầu sự chấp thuận của một phần ba phần lớn các đại biểu của Đại hội đại biểu nhân dân và có thể được khởi xướng bởi chính đại hội; Liên Xô tối cao, hành động thông qua các ủy ban và ủy ban của mình; Chủ tịch hoặc Chủ tịch Liên Xô tối cao; Ủy ban Giám sát Hiến pháp; Hội đồng Bộ trưởng; các liên xô cộng hòa; Ban kiểm soát nhân dân; Tòa án tối cao; Viện kiểm sát; và trọng tài chính. |
1901 - À la suite de la grève de la chaussure, à Québec, l'année précédente, le Parlement provincial vote une loi créant les conseils de conciliation et d'arbitrage pour régler les différents industriels. 1901 - Do cuộc đình công ngành giày trong năm ngoái ở Québec, Nghị viện tỉnh biểu quyết một đạo luật thành lập những hội đồng hoà giải và trọng tài nhằm giải quyết các tranh chấp trong công nghiệp (Luật về các tranh chấp công nhân). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arbitrage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới arbitrage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.