apresentar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apresentar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apresentar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ apresentar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đặt, 介紹, giới thiệu, trưng bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apresentar

đặt

verb

Como facilitador, faço perguntas e um apanhado das ideias apresentadas.
Là người điều giải, tôi đặt câu hỏi và tóm lược những ý kiến.

介紹

verb

giới thiệu

verb

Posso te apresentar meu amigo?
Tớ giới thiệu bạn tớ với ấy nhé?

trưng bày

verb

Não quero ser apresentada como enfeite de caravana... para Moisés, nem para nenhum homem.
Và chị không muốn được trưng bày như một món hàng của khách buôn trước Moses hay bất cứ đàn ông nào khác.

Xem thêm ví dụ

Por fim, depois de muitas orações e esforço de nossa parte, chegou o abençoado dia em que pudemos nos apresentar para o batismo cristão. — Leia Colossenses 1:9, 10.
Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10.
E permitam que eu ilustre o que quero dizer, ao compreendermos ou vermos locais de conflito como fomentadores da criatividade, ao vos apresentar, resumidamente, a região fronteiriça de Tijuana-San Diego, que tem sido o laboratório onde reflito sobre a minha prática enquanto arquiteto.
Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi.
+ Você deve, sim, servir como representante do povo diante do verdadeiro Deus+ e deve apresentar as questões ao verdadeiro Deus.
+ Con là người đại diện cho dân chúng trước mặt Đức Chúa Trời+ và con phải trình các vụ việc cho ngài.
— E agora, pela primeira vez, deixem-me apresentar o Sr. e a Sra.
“Và bây giờ, lần đầu tiên xuất hiện, cho phép tôi xin giới thiệu anh chị Pat Peoples!”
Agora quero apresentar- vos à minha nova heroína na guerra das mudanças climáticas globais, e que é a ostra americana.
Giờ tôi muốn giới thiệu đến các bạn anh hùng mới của tôi trong cuộc chiến chống lại sự thay đổi khí hậu toàn cầu và đó là hàu phương Đông.
A tuberculose pode apresentar-se com uma centena de diferentes formas!
Bệnh lao có thể lây lan bằng hàng trăm cách khác nhau.
Ela pretende lhe apresentar uma garota.
Cô thậm chí còn dự định giới thiệu một Giri cho bạn.
Que circunstâncias levaram Jesus a apresentar evidências sobre sua identidade?
Tình huống nào đã khiến Chúa Giê-su phải đưa ra bằng chứng về lai lịch của mình?
Talvez possa mudar sua pergunta inicial ou apresentar um texto bíblico diferente ao conversar.
Bạn có thể thay đổi câu hỏi nhập đề hoặc sử dụng một câu Kinh Thánh khác trong cuộc nói chuyện.
Estamos a tentar apresentar- vos o que acredito ser a parte mais maravilhosa: sermos capazes de falar na nossa voz natural com o Milo.
Chúng tôi đang cố giới thiệu với các bạn phần mà tôi nghĩ là tuyệt vời nhất, bạn có thể nói chuyện với Milo bằng giọng thật của mình
Em Lucas 19:11-15 lemos: “Contou . . . uma ilustração, porque estava perto de Jerusalém e eles estavam imaginando que o reino de Deus ia apresentar-se instantaneamente.
Nơi Lu-ca 19:11-15, chúng ta đọc: “Chúa Giê-su [kể]... một thí-dụ..., vì Ngài gần đến thành Giê-ru-sa-lem, và người ta tưởng rằng nước Đức Chúa Trời sẽ hiện ra ngay.
Ele logo me reconheceu e, antes que eu tivesse a chance de me apresentar, perguntou: “Você tem notícias do Egito?”
Anh ấy nhận ra tôi ngay, thậm chí trước khi tôi tự giới thiệu mình, anh ấy hỏi: “Chị có tin tức gì từ Ai Cập không?”.
É uma honra apresentar a Torre Espiral Shinjuku.
Rất vinh dự được giới thiệu Tháp Xoắn Shinjuku tới các vị.
Parecia achar que seria suficiente apresentar-se para sua missão.
Em ấy dường như nghĩ rằng chỉ cần đi truyền giáo là đủ.
Deixe-me apresentar-lhe dois.
Để tôi giới thiệu nhé.
O uso de uma bateria não qualificada pode apresentar risco de incêndio, explosão, vazamento ou outro perigo.
Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác.
36 Por volta da hora de se apresentar a oferta de cereais do anoitecer,+ Elias, o profeta, aproximou-se do altar e disse: “Ó Jeová, Deus de Abraão,+ de Isaque+ e de Israel, saiba-se hoje que tu és Deus em Israel, que eu sou o teu servo e que foi segundo a tua ordem que fiz todas essas coisas.
36 Vào khoảng thời điểm dâng lễ vật ngũ cốc chiều tối,+ nhà tiên tri Ê-li-gia bước lên phía trước và nói: “Ôi Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham,+ Y-sác+ và Y-sơ-ra-ên, nguyện hôm nay mọi người biết rằng ngài là Đức Chúa Trời ở Y-sơ-ra-ên và con là tôi tớ của ngài, nguyện họ biết rằng bởi lời ngài mà con làm mọi việc này.
Paulo argumentou: “Não sabeis que, se persistirdes em vos apresentar a alguém como escravos, para lhe obedecer, sois escravos dele, porque lhe obedeceis, quer do pecado, visando a morte, quer da obediência, visando a justiça?” — Romanos 6:16.
Phao-lô lý luận: “Anh em há chẳng biết rằng nếu anh em đã nộp mình làm tôi-mọi đặng vâng-phục kẻ nào, thì là tôi-mọi của kẻ mình vâng-phục, hoặc của tội-lỗi đến sự chết, hoặc của sự vâng-phục để được nên công-bình hay sao?” (Rô-ma 6:16).
5 Como preparar sua apresentação: Em primeiro lugar, você precisa conhecer bem o artigo que vai apresentar.
5 Cách chuẩn bị lời trình bày: Trước tiên, anh chị phải biết rõ nội dung bài mà mình chọn để trình bày.
Atualmente, os membros podem ouvir o Coro do Tabernáculo Mórmon apresentar músicas até 2008; basta clicar em Show Music no alto de cada sessão da conferência no site LDS.org.
Hiện nay, các tín hữu có thể lắng nghe Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle trình diễn các bài hát từ năm 2008 bằng cách nhấp chuột vào Show Music (Hiển Thị Phần Âm Nhạc) ở bên trên mỗi phần đại hội của trang mạng LDS.org.
23 Você pode apresentar como oferta voluntária um touro ou uma ovelha que tenha um dos membros comprido ou curto demais, mas ele não será aceito como uma oferta para cumprir um voto.
23 Ngươi có thể dâng một con bò đực hoặc cừu có một chân dài hoặc ngắn làm lễ vật tự nguyện, nhưng nó sẽ không được chấp nhận làm lễ vật hứa nguyện.
Deixe eu me apresentar?
Tôi xin đươc giới thiệu?
Vamos retornar a Pequim e nos apresentar ao Comandante-Chefe.
Hãy trở lại Bắc Kinh báo cáo cho Thống soái
César, posso apresentar-lhe
Caesar, xin được giới thiệu
Apresentar o Programa
Giới Thiệu Chương Trình

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apresentar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.