appréciable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appréciable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appréciable trong Tiếng pháp.
Từ appréciable trong Tiếng pháp có các nghĩa là đáng kể, khá nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appréciable
đáng kểadjective |
khá nhiềuadjective |
Xem thêm ví dụ
Pour des gens comme moi, qui aiment aller au fond des choses, c’est très appréciable. Sự nghiên cứu có cơ sở thu hút những người như tôi, những người muốn biết chi tiết về mọi điều. |
Dans la ville de Tuzla, qui a reçu cinq tonnes de provisions, chacun des 40 proclamateurs a accompli 25 heures de service en moyenne dans le mois, apportant ainsi un soutien appréciable aux neuf pionniers de la congrégation. Ở thành phố Tunzla, nơi nhận được năm tấn hàng cứu tế, 40 người công bố báo cáo rao giảng trung bình 25 giờ trong tháng, ủng hộ một cách tốt đẹp chín người làm tiên phong trong hội thánh. |
Merci pour le téléphone. appréciable. Cảm ơn vì cái điện thoại. |
Une très appréciable surprise. Một bất ngờ tuyệt vời nhất. |
Certains présentent même un nombre appréciable de variantes. Vài bản có nhiều điểm khác biệt. |
Ce serait aussi phénoménal qu'appréciable. Điều này có thể là một hoạt động rất ý nghĩa và tuyệt vời. |
Jéhovah nous donne à la fois la vie et ce qui la rend agréable et appréciable. Đức Giê-hô-va ban cho chúng ta cả sự sống và điều làm cho sự sống thú vị và đáng sống. |
Mike est quelqu'un de bien, mais il me faut quelqu'un de plus appréciable. Mike là người tốt, nhưng tôi cần ai đó riêng tư hơn. |
L’installation d’une filiale en Alaska était une disposition appréciable, car elle réduisait les déplacements du surveillant de circonscription et lui permettait de mieux se consacrer aux besoins particuliers des congrégations et des territoires isolés. Việc thiết lập trụ sở chi nhánh Alaska là một sự sắp đặt đáng quý, vì điều này giúp giám thị vòng quanh di chuyển ít hơn và cho phép anh tập trung nhiều hơn vào nhu cầu riêng của các hội thánh và những khu vực hẻo lánh. |
Et comme je dis, je ne suis pas neurologue, mais ça m’aide à comprendre comment assembler les choses qui contourneront très vite la réflexion et m'amèneront aux éléments pré-cognitifs appréciables. Và như tôi nói, tôi không phải là một nhà thần kinh học, nhưng để hiểu được làm thế nào tôi có thể tập hợp mọi thứ mà rất nhanh chóng vượt qua phần suy nghĩ. và mang lại cho tôi sự thoải mái trước cả sự nhận thức. |
N'étant ni chair ni poisson j'ai l'appréciable avantage d'être des deux à la fois ! Tôi chẳng thuộc về giống thịt lẫn giống cá, nên có ưu thế là thuộc về cả hai ! |
Mr Chandler nous offrira une aide appréciable en cas de danger face à d'étranges symboles. Tôi cảm thấy anh Chandler đây luôn có thể giải cứu... nếu chẳng may chúng ta... đột ngột gặp nguy hiểm. |
Quels dons appréciables Jéhovah a- t- il faits à ses serviteurs à partir de 1919 ? Bắt đầu từ năm 1919, Đức Giê-hô-va đã ban những ân phước đặc biệt nào cho dân sự của ngài? |
Dans la façon dont il règle ces questions, Jéhovah fait preuve d’une qualité particulièrement appréciable qui fait défaut à beaucoup aujourd’hui : la patience. Trong thời gian giải quyết những vấn đề này, Đức Giê-hô-va thể hiện một đức tính đáng mến mà nhiều người ngày nay không có. Đó là tính nhịn nhục. |
Ils ont ouvert 300 de ces lignes pour que les Égyptiens les utilisent, fournissant une connexion internet lente mais appréciable aux Égyptiens. Họ đã mở tới 300 đường dây loại này cho người dân Ai Cập sử dụng, cung cấp kết nối chậm nhưng cần thiết. |
Un avantage appréciable dans une grande finale. Đang ngồi rất, rất ư là ngọt nào tại trận Chung Kết Tổng. |
9 Appartenir à Jéhovah offrait à la nation d’Israël des avantages appréciables. 9 Dân Y-sơ-ra-ên nhận được lợi ích vì là dân tộc thuộc về Đức Giê-hô-va. |
En fait, chaque fois que vous vous en détournez, vous remportez une victoire appréciable. Thật ra, mỗi lần tránh được nó là một lần bạn chiến thắng. |
Certains pensent que ce sont là des avantages appréciables, dans la mesure où les examens médicaux indiquent que la naissance se passera sans complications. Một số người tin sanh tại nhà có nhiều điều lợi, nếu biết trước sự sanh sản sẽ không có gì khó khăn. |
Certains y installent un auvent qui offre aux heures chaudes du jour une ombre appréciable ; le toit devient alors l’endroit idéal pour étudier, méditer, prier ou se reposer. — Actes 10:9. Trên đó, người ta cũng dựng tạm một mái để che nắng. Nhờ thế, vào những lúc oi bức trong ngày, mái nhà trở thành nơi lý tưởng để học hỏi, suy ngẫm, cầu nguyện hoặc nghỉ ngơi.—Công-vụ 10:9. |
Le décès accidentel de votre mari vous laisse une fortune appréciable. Cái chết bất hạnh của cồng bà đã để lại cho bà một tài sản to lớn. |
Toute information que je pourrais leur donner à l'avance serait vraiment appréciable. Bất kì thông tin nào tôi có thể cung cấp trước cho họ đều được trân trọng. |
Le trait du Nord apporte un revenu appréciable à ses éleveurs et se répand aux Pays-Bas, en Belgique et au nord de la France. Trait du Nord đã chứng minh thành công một giống cho nông dân mà phát triển nó, và nhanh chóng lan rộng khắp Hà Lan, Bỉ và miền bắc nước Pháp. |
Citez quelques éléments appréciables de l’héritage spirituel des fils d’Israël. Một số điều quí giá trong di sản thiêng liêng của dân Y-sơ-ra-ên là gì? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appréciable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới appréciable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.