appeal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appeal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appeal trong Tiếng Anh.
Từ appeal trong Tiếng Anh có các nghĩa là kháng cáo, lời kêu gọi, kêu gọi, lôi cuốn , hấp dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appeal
kháng cáoverb We appealed the decision, but the higher court rejected the appeal, and I was sent to prison. Chúng tôi kháng cáo, nhưng tòa án cấp trên bác đơn chống án, và tôi bị vô tù. |
lời kêu gọiverb But how many have responded to this appeal? Tuy nhiên, lời kêu gọi này chỉ được một số ít người hưởng ứng. |
kêu gọi, lôi cuốn , hấp dẫnđộng từthu hút, hấp dẫn The 10 percent pay increase appealed to the staff Mức tăng lương 10% đã lôi cuốn các nhân viên |
Xem thêm ví dụ
I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Its rich red cover and some 150 teaching illustrations make it immediately appealing. Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay. |
These extensions help make your ads more prominent and appealing for customers on mobile. Các phần mở rộng này giúp quảng cáo của bạn nổi bật và hấp dẫn hơn với các khách hàng trên thiết bị di động. |
On June 2, 2005, the Tokyo High Court rejected the appeal and upheld the original sentence. Vào ngày 2 tháng 6 năm 2005, Toà án Tối cao Tokyo đã bác bỏ kháng cáo và giữ nguyên bản án gốc. |
(2 Kings 16:5-9) Later, when menaced by the military forces of Babylon, she appealed to Egypt for support and Pharaoh responded, sending an army to help. —Jeremiah 37:5-8; Ezekiel 17:11-15. Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15). |
In so doing, he may have tried to appeal to her pride, endeavoring to make her feel important —as if she were the spokesperson for herself and her husband. Khi làm thế, có lẽ hắn cố khơi dậy lòng kiêu ngạo của Ê-va và làm cho bà cảm thấy mình quan trọng—như thể bà là người phát ngôn cho cả hai vợ chồng. |
But the effect of that presentation is, it appeals to sympathy. Cái mà giới truyền thông đang truyền bá rộng khắp đến các khán thính giả của họ chỉ là sự tuyệt vọng và không được giúp đỡ. |
Successful ads employ clever words and pictures to appeal to the longings and fancies of the consumer. Những quảng cáo thành công dùng những từ ngữ và hình ảnh khéo léo để gợi lòng ham muốn và sự mê thích của khách hàng. |
What Robbie expresses, and what Dustin is learning to express, would appeal to most people —life, everlasting life. Những gì Robbie nói lên và Dustin đang học để nói lên là điều hấp dẫn đối với đa số người—đó là sự sống đời đời. |
Ward appealed because he was damaged. Ward muốn mọi người chú ý tới bởi vì anh ta bị tổn thương. |
This court has ten judges that in most cases sit in three judge panels to determine the outcome of appeals. Tòa án này có 10 thẩm phán mà trong những lần nghe kháng án thường bó ba thẩm phán chủ tọa phiên tòa để ra quyết định chung cuộc cho một vụ kháng án. |
(8) They appeal to people of all walks of life. (8) Thu hút mọi tầng lớp trong xã hội. |
Why does a student find a particular teaching appealing? Tại sao sự dạy dỗ nào đó có sức lôi cuốn người học? |
Jesus used the expression in a particularly fervent appeal to his Father. Chúa Giê-su dùng từ này khi tha thiết cầu nguyện với Cha ngài. |
Abraham appealed to God with the words: “It is unthinkable of you that you are acting in this manner to put to death the righteous man with the wicked one so that it has to occur with the righteous man as it does with the wicked! Áp-ra-ham khẩn khoản cầu xin Đức Chúa Trời bằng những lời này: “Không lẽ nào Chúa làm điều như vậy, diệt người công-bình luôn với kẻ độc-ác; đến đỗi kể người công-bình cũng như người độc-ác. Không, Chúa chẳng làm điều như vậy bao giờ! |
Hence, Isaiah twice appeals to him to remember that the Jews are his people: “Do not be indignant, O Jehovah, to the extreme, and do not forever remember our error. Do đó, Ê-sai đã hai lần xin Đức Giê-hô-va nhớ rằng dân Do Thái là dân Ngài: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin Ngài chớ quá giận, đừng luôn-luôn nhớ đến tội-ác chúng tôi! |
When Paul appealed to Caesar and was traveling to Rome, fellow believers met him at the Marketplace of Appius and Three Taverns. Khi Phao-lô chống án lên Sê-sa và phải đi đến Rô-ma, anh em cùng đạo đến gặp ông ở Phô-rum Áp-bi-u và Ba Quán. |
Take one to two minutes to point out a few of the articles that may have appeal in your territory. Dành một hoặc hai phút để đưa ra một số bài người trong khu vực quan tâm. |
Disco appealed to a more diverse group of people and punk seemed to take over the rebellious role that hard rock once held. Disco có sức hấp dẫn mạnh hơn với nhiều loại người còn punk thì có vẻ như đã chiếm được vai trò nổi loạn của hard rock. |
After filling your nose with the tantalizing odors and your eyes with the appealing colors, you might be tempted to taste the succulent food. Sau khi “thưởng thức” mùi thơm và chiêm ngưỡng màu sắc đẹp mắt của món ăn, hẳn bạn muốn thử ngay. |
His teachings are universal in their appeal and timeless in their application. Sự dạy dỗ của ngài thu hút mọi người khắp nơi và không bao giờ lỗi thời. |
Nintendo appealed unsuccessfully. Nintendo đã kháng cáo không thành công. |
In speaking in the synagogue in Antioch of Pisidia, how did Paul appeal to his audience? Khi giảng tại nhà hội ở An-ti-ốt xứ Bi-si-đi, Phao-lô đã thu hút sự chú ý của cử tọa bằng cách nào? |
Offer suggestions as to which articles in the current magazines may particularly appeal to people in the local territory. Đề nghị những bài nào trong tạp chí hiện hành có thể hấp dãn trong khu vực địa phương. |
18 Prepare an Appealing Message: It is one thing for someone to want to share the Kingdom message, but it is quite another for him to feel confident about his manner of communicating it, especially if he is new or has not been out in service for a long time. 18 Chuẩn bị một thông điệp hấp dẫn: Muốn chia sẻ thông điệp Nước Trời là một điều, nhưng để cho người đó cảm thấy tự tin về cách mình truyền đạt thông điệp lại là một điều khác, nhất là khi họ mới bắt đầu hoặc đã ngưng rao giảng trong một thời gian dài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appeal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới appeal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.