aphid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aphid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aphid trong Tiếng Anh.

Từ aphid trong Tiếng Anh có các nghĩa là rệp cây, Aphidoidea. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aphid

rệp cây

noun

Aphidoidea

noun (superfamily of insects)

Xem thêm ví dụ

The outer pylons usually carry R-73 (AA-11 "Archer") dogfight air to air missiles, although some users still retain the older R-60 (AA-8 "Aphid").
Những điểm treo phía ngoài thường mang tên lửa không chiến tầm gần R-73 (AA-11 "Archer"), mặc dù một số vẫn sử dụng loại tên lửa cũ R-60 (AA-8 "Aphid").
When temperatures rise sharply, you can see those bad ones, those aphids, all over the plants -- in your hibiscus, in your lantana, in the young, fresh foliage of the so- called spring flush.
Bạn có thể thấy rệp vừng ở khắp nơi, trên cây dâm bụt, cây hoa ngũ sắc ( thơm ổi ), hay trên những tán lá tươi non của đám cỏ mùa xuân, và nhiều nữa.
Treated insects exhibit leg tremors, rapid wing motion, stylet withdrawal (aphids), disoriented movement, paralysis and death.
Các loài côn trùng đã bị xử lý thuốc thường run chi, chuyển động cánh nhanh, stylet withdrawal (aphids), di chuyển vô hướng, liệt và chết.
An upgraded version, the R-60M (NATO reporting name: "Aphid-B"), using a nitrogen-cooled seeker with an expanded view angle of ±20°, was introduced around 1982.
Một phiên bản nâng cấp, R-60M (NATO 'Aphid-B'), sử dụng đầu dò tìm làm lạnh bằng nitơ với góc nhìn mở rộng ±20°, được giới thiệu vào năm 1982.
The larvae feed on various aphids, such as Neoprociphilus, Pemphigus, Prociphilus, and Schizoneura.
Ấu trùng ăn various aphids, such as Neoprociphilus, Pemphigus, Prociphilus và Schizoneura.
GLUE has been applied to a wide variety of fields including rainfall-runoff modelling, flood inundation, water quality modelling, sediment transport, recharge and groundwater modelling, vegetation growth models, aphid populations, forest fire and tree death modelling.
GLUE đã được ứng dụng rộng rãi ở nhiều lĩnh vực bao gồm mô hình hoá mưa – dòng chảy, ngập lụt, mô hình hoá chất lượng nước, vận chuyển bùn cát, mô hình bổ cập và nước ngầm, mô hình phát triển thực vật, mô hình hoá cháy rừng và cây chết.
‘If they kill us, they’ll kill aphids, too.’
“Nếu chúng giết được ta thì cũng diệt được rệp vừng.”
It is at work in all relationships that are called symbiotic — for instance the ants milking their aphid ‘cattle’.
Nó thể hiện trong tất cả mối quan hệ được gọi là cộng sinh - ví dụ loài kiến “vắt sữa” những “con bò” rệp của chúng.
While depending on species and environmental conditions, some green lacewings will eat only about 150 prey items in their entire life, in other cases 100 aphids will be eaten in a single week.
Trong khi phụ thuộc vào loài và điều kiện môi trường, một số loài Chrysopidae sẽ chỉ ăn khoảng 150 con mồi trong toàn bộ cuộc đời của chúng, trong các trường hợp khác thì tới 100 con rệp sẽ bị ăn trong một tuần.
Aphids still play a role in the environment by providing food for predators.
Rệp vừng vẫn đóng vai trò trong môi trường bằng cách cung cấp thức ăn cho động vật ăn thịt.
Still, it is not advisable to kill all aphids, just to control them so that they are not detrimental to plants.
Tuy nhiên, không nên giết tất cả rệp, chỉ kiểm soát chúng để chúng không gây hại cho cây trồng.
By the way, with aphids you have only females, like Amazons.
Mà ở rệp vừng chỉ có con cái thôi nhé, giống như các Nữ chiến binh Amazon.
So we have good insects in the green house, like ladybugs, that actually attack bad insects, such as aphids or white flies.
Vì thế, ta có những loài côn trùng có lợi trong nhà kính, như bọ cánh cam, chúng tấn công các côn trùng gây hại, ví dụ như rệp vừng hay ruồi trắng.
In fact, “lavender oil or powdered foliage and flowers may also be useful as both commercial . . . and domestic pesticides as the application of lavender deters mites, grain weevils, aphids and clothes moth,” reports one study.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu cho biết: “Dầu oải hương, hoặc bột của lá và hoa oải hương, có thể dùng làm thuốc diệt côn trùng trong cả công nghiệp... và trong nhà, vì có tác dụng chống ve bọ, mọt cây, mọt gạo, rệp và mọt quần áo”.
Damn aphids.
Mấy con rệp chết tiệt.
She stands vis- à- vis in front of the victim at the right- hand side, bending its abdomen and inserting a single egg into the body fluids of the aphid.
Nó đứng gập người đối diện nạn nhân của nó, về bên phải, cong bụng và đặt một quả trứng, đúng một quả, vào khoang bụng của con rệp vừng.
The basic aerodynamic layout of the Kh-29 is similar to the Molniya R-60 (AA-8 'Aphid'), reflecting Molniya's heritage in air-to-air missiles.
Bố trí khí động của Kh-29 cơ bản giống với Molniya R-60 (AA-8 'Aphid'), R-60 là loại tên lửa không đối không của Molniya.
She stands vis-à-vis in front of the victim at the right-hand side, bending its abdomen and inserting a single egg into the body fluids of the aphid.
Nó đứng gập người đối diện nạn nhân của nó, về bên phải, cong bụng và đặt một quả trứng, đúng một quả, vào khoang bụng của con rệp vừng.
The discovery of soldier aphids, when it came, could hardly have been more perfectly in tune with Hamilton’s theory.
Khi sự khám phá về các chiến binh rệp xuất hiện, nó khó có thể hoàn hảo hơn trong giai điệu của học thuyết Hamilton.
And here is another example: aphids.
Đây là một ví dụ khác: con rệp vừng.
Rachid Hanna advises farmers to use biological controls such as natural enemies of the aphids .
Ông Rachid Hanna khuyên nông dân trị loại sâu này bằng cách sử dụng các loại kẻ thù thiên nhiên của nó .
Viruses spread in many ways; viruses in plants are often transmitted from plant to plant by insects that feed on plant sap, such as aphids; viruses in animals can be carried by blood-sucking insects.
Virus lây lan theo nhiều cách; virus thực vật thường được truyền từ cây này sang cây khác qua những loài côn trùng hút nhựa cây như rệp vừng; trong khi virus động vật lại có thể được truyền đi nhờ những côn trùng hút máu.
It entered service with the designation R-60 (NATO reporting name "Aphid-A").
Nó bắt đầu phục vụ với tên gọi chính thức là R-60 (NATO 'Aphid-A').
Some ant colonies tend, shelter, and draw nourishment from insects called aphids as if these were livestock.
Một số loại kiến biết chăm sóc, bảo vệ loài côn trùng gọi là rệp vừng để làm thức ăn như thể nuôi gia súc.
A launch rail for K-13 (AA-2 "Atoll") or R-60 (AA-8 "Aphid") was added between the two existing pylons on each wing.
Giá treo tên lửa K-13 (AA-2 'Atoll') hoặc R-60 (AA-8 'Aphid') được thêm vào giữa 2 giá treo mỗi cánh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aphid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.