Анжелика trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Анжелика trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Анжелика trong Tiếng Nga.
Từ Анжелика trong Tiếng Nga có các nghĩa là Chi Đương quy, Chi Bạch chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Анжелика
Chi Đương quy(Angelica) |
Chi Bạch chỉ(Angelica) |
Xem thêm ví dụ
Пекарня Анжелики, верно? Tiệm bánh Angelica, phải không? |
Могу я представить вам мисс Анжелик. Cho phép tôi giới thiệu cô Angelique. |
И, глядя на движения Брике, Ларе иногда забывал, что играет не с Анжеликой. Nhìn những động tác của Briquet, đôi khi Laré quên rằng không phải anh đang chơi bóng với Briquet. |
Анжелика погибла во время перестрелки Em Anzhelika chết trong vụ hỗn loạn |
Мужу было поручено вести вечер, Бетани отвечала за музыку, я – за мероприятия, а Анжелике предстояло провести урок. Công việc của chồng tôi là điều khiển chương trình, Béthanie được chỉ định đảm trách phần âm nhạc, tôi được chỉ định đảm trách sinh hoạt và Angélique dạy bài học. |
НАТАЛЬЯ и ее 9-летний сын, Аслан, сидели на полу школьного спортзала рядом с Зариной и ее 12-летней дочерью, Анжеликой. Chị Natalya và đứa con trai 9 tuổi là Aslan ngồi túm tụm gần chị Zarina cùng con gái là Anzhelika 12 tuổi. |
Не думаете же вы, что неизвестная певица обладает телом Анжелики? Chắc anh không nghĩ là cô ca sĩ không quen biết có cái thân người của Angelica? |
Потом Анжелика взяла последний номер Лиахоны и выбрала статью в рубрике для детей. Rồi Angélique lấy số báo mới nhất của tạp chí Liahona và chọn một bài viết trong phần thiếu nhi. |
Это почерк Анжелики, хотя несколько изменённый. Đó là nét chữ của Angelica, mặc dù có thay đổi chút ít. |
Как человек, Анжелика, каждый раз, когда я делаю фотографию, я чувствую, будто сижу напротив психолога. Cụ thể như, Angélica mỗi lần tôi chụp chân dung, Tôi cảm giác như mình đang ngồi trước một nhà trị liệu. |
Он внимательно следил за газетами и иронически посмеивался, читая о поисках «безвестно пропавшей» Анжелики Гай Hắn chăm chú theo dõi báo chí và đã cười giễu cợt khi đọc về những cuộc tìm kiếm Angelica Gây «mất tích» |
«Я разговаривал по телефону со своей дочкой Анжеликой, и она сказала: „Папа, почему ты не хочешь быть с нами дома?“ Ông cho biết: “Tôi nói chuyện qua điện thoại với Angelica, con gái tôi. Cháu nói: ‘Bố ơi, sao bố không ở nhà với tụi con?’ |
«Работа желез внутренней секреции, – подумал он. – Молодое тело Анжелики Гай омолодило голову Брике». «Hoạt động của những tuyến nội tiết, hắn nghĩ. — cơ thể của Angelica đã làm cho đầu Briquet trẻ lại». |
Прошлое имя Анжелики — Анжелина. Tên cũ của cô bé là Angelina. |
И вот теперь... – Вы встречаете оживший труп Анжелики? Và thế là bây giờ... — Anh gặp cái xác sống lại của Angelica? |
Чистое, девственное тело Анжелики Гай не только омолодило голову Брике, но и изменило ход ее мыслей. Cơ thể tinh khiết, trinh bạch của Angelica Gây không những làm cho Briquet trẻ lại mà còn làm thay đổi cả dòng suy nghĩ. |
– воскликнул Доуэль. – Ведь Анжелика по... – Погибла? — Dowel thốt lên. — Vì Angelica đã... — Đã chếtt? |
— Разве можно забыть Анжелику? — Làm sao có thể quên được Angelica? |
Это был незабываемый семейный домашний вечер с нашими двумя маленькими девочками – шестилетней Анжеликой и четырехлетней Бетани. Đó là một buổi họp tối gia đình không thể nào quên được với hai đứa bé gái, Angélique, 6 tuổi, và Béthanie, 4 tuổi. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Анжелика trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.