αντιπαράθεση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αντιπαράθεση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αντιπαράθεση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αντιπαράθεση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tranh cãi, cãi cọ, cãi vã, thảo luận, tranh luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αντιπαράθεση
tranh cãi(tilt) |
cãi cọ(dispute) |
cãi vã
|
thảo luận(debate) |
tranh luận(tilt) |
Xem thêm ví dụ
Κ. Πρόεδρε, ποια είναι η θέση σας στην αντιπαράθεση για τον Μπάτμαν; Thưa Tổng thống, ngài nhận định thế nào về vụ việc gây xôn xao dư luận của Batman? |
Αν επενδυθούν περισσότερα χρήματα στους αυτοκινητοδρόμους, φυσικά, υπάρχουν λιγότερα χρήματα διαθέσιμα για τη στέγαση, τα σχολεία, τα νοσοκομεία και υπάρχει επίσης αντιπαράθεση για τον διαθέσιμο χώρο. Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian. |
Έχοντας λάβει ελληνική εκπαίδευση και ιουδαϊκή ανατροφή, ο Φίλων ήταν εξοικειωμένος με αυτή την αντιπαράθεση. Nhờ hấp thu nền giáo dục của Hy Lạp và được nuôi dạy trong một gia đình Do Thái, Philo biết rõ mối bất đồng này. |
Κέρδιζε κάθε αντιπαράθεση στο σχολείο. Nó chiến thắng mọi cuộc tranh luận ở trường. |
Το τρίψιμο του μετώπου, του προσώπου ή του λαιμού σε ένα άλλο λιοντάρι φαίνεται πως είναι ένα είδος χαιρετισμού, καθώς παρατηρείται συχνά όταν ένα ζώο έχει μείνει χώρια από τα άλλα για καιρό, ή μετά από μάχη ή αντιπαράθεση. Xoa đầu - sự phiền toái của trán, mặt và cổ đối với một con sư tử khác - dường như là một hình thức chào hỏi và thường được nhìn thấy sau khi một con vật bị tách ra khỏi đàn khác hoặc sau một cuộc chiến hoặc đối đầu. |
Μην μπλέκεστε σε αντιπαραθέσεις με αποστάτες (Βλέπε παράγραφο 10) Tránh cuộc tranh luận với người bội đạo (Xem đoạn 10) |
Υπάρχει αντιπαράθεση για το χώρο ανάμεσα σε όσους έχουν αυτοκίνητα και αυτούς που δεν έχουν. Xung đột về không gian giữa những người có xe hơi và những người không có xe hơi. |
Θα μπορούσες... να τους αντιπαραθέσεις με αστυ - νομικά και στρατιωτικά αρχεία; Em có thể kiểm tra chéo họ với hồ sơ cảnh sát và quân đội không? |
Κατόπιν, αντί να κηρύττουν το Λόγο του Θεού —στον οποίο πολλοί από αυτούς δεν πιστεύουν πια— στρέφουν τη διακονία τους σε άλλες κατευθύνσεις, λαβαίνοντας θέση σε πολιτικές αντιπαραθέσεις, προάγοντας κάποιο κοινωνικό ευαγγέλιο ή εξαίροντας ανθρώπινες φιλοσοφίες στα κηρύγματά τους. Sau đó thay vì giảng Lời Đức Chúa Trời—mà nhiều người trong họ không còn tin nữa—họ thực thi thánh chức theo chiều hướng khác, ủng hộ các phe phái trong các cuộc tranh luận chính trị, cổ võ việc dùng phúc âm để cải cách xã hội, hoặc chủ yếu giảng về các triết lý loài người. |
Οι Μοίρες των Spitfire IX, έπρεπε να περιμένουν μέχρι την εισβολή στην Ευρώπη για να βρεθούν σε πλήρη αντιπαράθεση με τη δύναμη καταδιωκτικών της Luftwaffe. Các phi đội Spitfire IX phải chờ cho đến thời gian của chúng, cho đến lúc tấn công châu Âu, trước khi đối địch một cách toàn diện với lực lượng tiêm kích của Không quân Đức. |
Τόσο στην δημόσια οσο και στην ιδιωτική αντιπαράθεση, τα επιχειρηματα εστιάζονται στο ότι είναι ηθικά επιτρεπτή η άμβλωση είτε στο ότι ο νόμος πρέπει να περιορίζει αντί να φιλελευθεροποιεί τις αμβλώσεις. Cả trong tranh luận công khai và không công khai, các lý lẽ được đưa ra ủng hộ hay phản đối việc thực hiện phá thai tập trung vào việc có cho phép, về mặt đạo đức, thực hiện một ca phá thai có chủ đích không, hay sự biện minh cho các luật pháp cho phép hay hạn chế việc phá thai. |
Μπορούμε να συγκρίνουμε και να αντιπαραθέσουμε τις σημαντικές ιδεές. Và vì thế mà chúng tôi có thể so sánh và làm tương phản các ý tưởng lớn. |
Πράγματι έχει υπάρξει μια πολύ ενδιαφέρουσα αντιπαράθεση που κρατάει πάνω από 20 χρόνια στη γνωστική επιστήμη - διάφορα πειράματα που ξεκίνησαν από τον Ρότζερ Σέπαρντ, που μέτρησε τη γωνιακή ταχύτητα της περιστροφής νοητικών εικόνων. Đã có một cuộc tranh luận rất thú vị trong vòng 20 năm nay trong môn khoa học liên quan đến nhận thức -- nhiều cuộc thí nghiệm bắt đầu bởi Roger Shepherd, người mà đã đó vận tốc góc của những hình ảnh trong đầu. |
Και ήταν θέλησή σου που ήχησε υποχώρηση ενάντια στο Σπάρτακο, στην εναρκτήρια αντιπαράθεση; Và nguyện vọng của anh nghe có vẻ như rút lui trước sự khởi đầu của cuộc chạm trán với Spartacus? |
Ο Σερζ Μπαρντέ, Γάλλος ιστορικός και ειδικός στην κλασική λογοτεχνία, επιχείρησε να ξετυλίξει το κουβάρι αυτής της αντιπαράθεσης που περιπλέχτηκε τόσο πολύ τους περασμένους τέσσερις αιώνες. Sử gia người Pháp kiêm chuyên gia về văn học cổ điển là Serge Bardet đã tìm cách gỡ rối cho chuỗi tranh luận rối như tơ vò hơn bốn thế kỷ qua. |
Το εάν αυτή η απολυταρχία επρόκειτο να περιοριστεί μόνιμα από τις νέες αλλαγές ή αυτό εναπόκειτο μόνο στη διακριτική ευχέρεια του αυτοκράτορα, αποτέλεσε αντικείμενο έντονων αντιπαραθέσεων μεταξύ των αντιμαχόμενων κομμάτων στο κράτος. Cho dù chế độ dân chủ này bị hạn chế vĩnh viễn bởi những thay đổi mới, hoặc chỉ theo quyết định tiếp tục của đảng tự trị, trở thành chủ đề tranh cãi nóng bỏng giữa các bên xung đột trong tiểu bang. |
Πώς μπορούμε, λοιπόν, να αποφύγουμε την αντιπαράθεση με εκείνους που ζητούν επίμονα να τηρηθούν επικήδεια έθιμα τα οποία δυσαρεστούν τον Θεό; Vì vậy, làm sao chúng ta có thể tránh đối đầu với những người khăng khăng đòi làm theo các tục lệ khiến Đức Chúa Trời phật lòng? |
* Η απόδοση του Ρόδερχαμ για το εδάφιο 47 παρουσιάζει την κατάσταση ως μια δραματική αντιπαράθεση: «Τώρα όλοι όσοι τον άκουγαν είχαν σαστίσει λόγω της κατανόησης και των απαντήσεών του». * Một bản dịch khác (Rotherham) cho thấy câu 47 trình bày sự kiện này như là một cuộc đối đáp khác thường: “Bấy giờ tất cả những người nghe ngài đều lấy làm kinh ngạc vì sự hiểu biết và những câu trả lời của ngài”. |
Αλλά γιατί έλαβε χώρα αυτή η αντιπαράθεση; Nhưng tại sao lại có sự xung đột như thế? |
Και δεύτερον, και μάλλον το πιο αναστοχαστικό, είναι το πόσο μπορεί ο καθένας μας να κρατήσει τα προβλήματα σε αντιπαράθεση όταν δεν είναι πραγματικά έτσι. Thứ 2, có thể mang tính tương phản hơn, là cách mỗi chúng ta giữ các vấn đề trong sự đối lập trong khi thật ra chúng không như vậy. |
Τώρα φυσικά, κατά κάποιο τρόπο αυτά τα ατυχήματα επαναπυροδοτούν την αντιπαράθεση σχετικά με την αξία της επιστήμης και της μηχανικής στα άκρα. Dĩ nhiên hiện nay trong cách mà các tai nạn đó kích thích lại những cuộc tranh luận về giá trị của khoa học và kỹ thuật. |
Μιλάει για τους υποψήφιους -- καλογραμμένο -- αλλά χωρίς πληροφορίες για να μάθεις περισσότερα, χωρίς την ιστοσελίδα της καμπάνιας, καμία πληροφορία για το πότε είναι οι αντιπαραθέσεις, που είναι τα εκλογικά γραφεία. Nó nói về các ứng viên -- được viết rất tốt -- nhưng không hề có thông tin, không có bước tiếp theo, không có website cho chiến dịch, không thông tin về việc khi nào thì cuộc tranh luận công khai diễn ra, văn phòng chiến dịch nằm ở đâu. |
Έχετε ακούσει τόσα πολλά για την ανάπτυξη της πισσούχου άμμου, την αντιπαράθεση σχετικά με τους αγωγούς Κίστοουν και Ένμπριτζ, αλλά αυτά είναι απλώς τα στοιχεία ενός τσουνάμι μιας βιομηχανικής ανάπτυξης η οποία σαρώνει όλη την άγρια φύση του Βόρειου Καναδά. Bạn đã nghe quá nhiều về sự phát triển của cát dầu, những tranh luận về đường ống Enbridge và Keyston nhưng đó chỉ là những nhân tố của sóng thần mà sự phát triển công nghiệp mang lại cho những quốc gia hoang dã phía bắc Canada. |
(Παροιμίες 19:11) Η ενόραση και η κατανόηση για μια κατάσταση βοηθούν κάποιον να δει πέρα από τις φαινομενικές αιτίες αντιπαράθεσης και μπορούν να αποτρέψουν την έξαψη του θυμού του. (Châm-ngôn 19:11) Hiểu thấu đáo vấn đề giúp một người có cái nhìn sâu xa chứ không phải thiển cận về lý do sinh ra gây gỗ, và có thể ngăn chặn cơn giận bộc phát. |
Αυτά είναι όλα τα τμήματα των οργανισμών μας όπου εμείς αλληεπιδρούμε άμεσα με το περιβάλλον μας, σε μία απευθείας αντιπαράθεση, τολμώ να πω. Nhưng tất cả những bộ phận đó của cơ thể là nơi mà ta giao tiếp với môi trường một cách trực tiếp nhất. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αντιπαράθεση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.