ante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ante trong Tiếng Ý.
Từ ante trong Tiếng Ý có các nghĩa là trước, trước khi, đằng trước, phía trước, cách đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ante
trước
|
trước khi
|
đằng trước
|
phía trước
|
cách đây
|
Xem thêm ví dụ
Statu quo ante bellum è una la locuzione latina, che significa letteralmente: "come stavano le cose prima della guerra". Thuật ngữ status quo ante bellum là cụm từ tiếng La-tinh, có nghĩa đen "tình trạng trước cuộc chiến". |
The Ante-Nicene Fathers, cit., pagina 108. Như trên, trang 108. |
Se ci pensate, lo Shakerismo fu un movimento ambientalista ante- litteram. Nếu nghĩ đến nó thì Shakerism là 1 cuộc vận động tiền môi trường. |
Gli scavi sono iniziati nel 1961 per la costruzione dello scalo di Los Angeles, anche se gli scienziati credono che risalga all'anno 2000 Ante Era Comune, periodo in cui veniva utilizzato come trafficato porto spaziale transdimensionale dagli antichi astronauti che per primi colonizzarono questo pianeta e fecero evolvere la nostra specie dallo stato selvaggio regalandoci la scrittura, la tecnologia e il dono dei ristoranti girevoli. Nó được khai quật lần đầu tiên vào năm 1961 khi mà họ đang xây dựng sân bay LAX, mặc dù nhiều nhà khoa học tin rằng nó có từ khoảng năm 2000 trước Công Nguyên, khi mà nó được sử dụng là một trạm không gian đa chiều bận rộn bởi các phi hành gia cổ đại những người đầu tiên định cư ở hành tinh này và nuôi dưỡng giống loài của chúng ta từ nền tảng chưa có văn minh bằng việc cho chúng ta món quà là ngôn ngữ viết và công nghệ và món quà là các nhà hàng xoay vòng. |
Tuo nonno materno...... era un chiudi porte ( apre e chiude le ante delle finestre in generale si diverte mentre sua moglie lavora ). Ông ngoại con...... là người nay đây mai đó ( như là đóng mở cửa hàng, đi chơi lúc vợ đi làm ) |
Lo stesso vale per i nomi terminanti in -ante o -ente, sebbene vengano usate talvolta forme femminili isolate terminanti in -a. Điều tương tự cũng đúng với các từ kết thúc với -ante hoặc -ente, mặc dù một số dạng giống cái kết thúc với -a được sử dụng. |
Costole spezzate ante mortem. Xương gãy trước khi chết. |
The Ante-Nicene Fathers, cit., volume IV, pagina 560. The Ante-Nicene Fathers, Bộ IV, trang 560. |
Aprì l'armadio a due ante e passò in rassegna la confusione. Em mở toang hai cánh cửa tủ và kiểm tra lại mớ hỗn độn này. |
Wiener è stato uno studioso ante-litteram dei processi stocastici e dei processi di disturbo del segnale, contribuendo in maniera rilevante all'ingegneria elettronica, alla comunicazione elettronica, e ai sistema di controllo. Wiener là nhà nghiên cứu đầu tiên của quá trình ngẫu nhiên và nhiễu, công trình đóng góp liên quan đến kỹ thuật điện tử, truyền thông điện tử, hệ thống điều khiển. |
Altri francobolli ante litteram sono documentati in Gran Bretagna: il sistema di prezzo unitario per la posta locale escogitato dai mercanti William Dockwra e Robert Murray, adottato dalla Penny Post londinese a partire dal 1680, riscosse un tale successo che il duca di York vide minacciato il proprio monopolio postale. Hệ thống một giá trả trước bằng một loại tem cho tất cả các thư trong địa phương do William Dockwra và Robert Murray của London Penny Post phát triển từ năm 1680 đã thành công đến mức làm cho Công tước xứ York (Duke of York) phải lo ngại là độc quyền về bưu điện của ông sẽ bị chấm dứt. |
Tu... sei un armadio a 4 ante. Còn chú thì nhìn cũng ngon cơm đấy. |
Forse perché negli ultimi 15 anni siamo usciti dalla nostra torre d'avorio, e abbiamo cominciato a pubblicare ex ante -- e sottolineo il termine ex ante, significa "in anticipo" -- prima della conferma del crash l'esistenza della bolla o degli eccessi finanziari. Vâng, có lẽ vì, trong 15 năm qua chúng tôi đã đi ra khỏi tháp ngà của mình, và bắt đầu công bố ex ante -- tôi nhấn mạnh từ ex ante, có nghĩa là "trước" - trước khi sự đổ vỡ xác nhận sự tồn tại của bong bóng hay sự thái quá tài chính. |
Poi tornò di nuovo a Costantinopoli (ante 1042), dove assunse un incarico minore a corte, come segretario (ὑπογραμματεύς) nella cancelleria imperiale. Thỉnh thoảng trước năm 1042 ông lại quay về Constantinopolis giữ một chức vụ thấp tại triều đình kiểu như Thư ký (ὑπογραμματεύς) Nội cung. |
Alexander Roberts e James Donaldson, curatori di un testo di patristica (The Ante-Nicene Fathers), affermano: Trong cuốn “Các Cha trước thời [giáo nghị hội] Nicaea” (The Ante-Nicene Fathers), quyển I, hai vị chủ bút là Alexander Roberts và James Donaldson viết: |
Nel 2011, il risultato ante imposte dell'edificio era pari a 20,89 milioni di dollari, con una valutazione dello stesso tra i 350 e 400 milioni di dollari, secondo i dati del New York Department of Finance. Thu nhập ròng trước thuế của tòa nhà vào năm 2011 là 20,89 triệu USD và tòa nhà được định giá từ 350–400 triệu USD, theo như số liệu của Sở Tài chính New York. |
Due anni più tardi, quando iniziò a profilarsi la guerra con le potenze occidentali, Saddām riconobbe i diritti iraniani sulla metà orientale dello Shatt al-'Arab, un ritorno allo statu quo ante bellum che egli aveva ripudiato una decade prima. Hai năm sau đó, khi cuộc chiến với các cường quốc phương Tây hiện ra, Saddam đã công nhận các quyền của Iran với nửa phía đông của Shatt al-Arab, một sự trở lại với status quo ante bellum mà ông đã bác bỏ một thập kỷ trước đó. |
La guerra croato-musulmana si concluse ufficialmente il 23 febbraio 1994, quando il comandante della HVO, generale Ante Roso e il comandante dell'esercito bosniaco, generale Rasim Delić, firmarono un accordo di cessate il fuoco a Zagabria. Chiến tranh Croat-Bosniak chính thức kết thúc vào ngày 23 tháng 2 năm 1994 khi chỉ huy HVO, tướng Ante Roso và chỉ huy Quân đội Bosnia, tướng Rasim Delić, ký một hiệp ước ngừng bắn ở Zagreb. |
E poi Schlinger... legato ai polsi, ferite ante-mortem. Và tiếp đến Schlinger... tay bị trói gô lại và bị... chấn thương trước khi chết. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.