annuler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ annuler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ annuler trong Tiếng pháp.
Từ annuler trong Tiếng pháp có các nghĩa là hủy, hủy bỏ, bãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ annuler
hủyverb (Décider qu'un évènement planifié n'aura pas lieu.) En cas de pluie, l'excursion sera annulée. Nếu trời mưa, chuyến đi sẽ bị hủy. |
hủy bỏverb Même si je l'ai annulé, l'appel est déjà parti. Cho dù tôi hủy bỏ nó, nhưng cuộc gọi đã được chuyển đi. |
bãiverb Les ordres n'ont pas été annulés. Lệnh vẫn chưa được bãi bỏ. |
Xem thêm ví dụ
Toute modification n'ayant pas été approuvée expressément par Google peut entraîner l'annulation du droit qui vous a été accordé d'utiliser l'équipement. Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn. |
8 Le dessein de Jéhovah n’a pas été annulé par le péché d’Adam. 8 Khi A-đam phạm tội, ý định của Đức Giê-hô-va không bị thất bại. |
Je ne peux pas annuler Joan. Anh không muốn hủy hẹn với Joan. |
Et après vous avez TV Guide, une propriété de Fox, qui est sur le point de sponsoriser les prix des meilleurs vidéos en ligne, mais les annule par solidarité avec la télévision traditionnelle, ne semblant pas jubiler. Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì. |
Annuler nous vaudrait une guerre. Bây giờ hủy hội nghị hòa bình đồng nghĩa với tuyên bố chiến tranh. |
Mon film est officiellement annulé. Well, bộ phim của tớ đã bị hủy. |
Mission annulé. Nhiệm vụ bị hủy. |
En cas d'enfreint au règlement, la FIFA a le pouvoir d'annuler les résultats des matchs internationaux d'une équipe comportant des joueurs inéligibles. FIFA có quyền hủy kết quả các trận đấu quốc tế mà sử dụng các cầu thủ không hợp lệ. |
Sa peine de mort est annulée à titre posthume en 1755,. Án tử hình bị hủy bỏ sau khi ông qua đời vào năm 1755. |
D’une manière quelque peu semblable, Jéhovah Dieu et son Fils ont racheté les descendants d’Adam et ont annulé leur dette — le péché — en vertu du sang de Jésus versé en sacrifice. Cũng vậy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con yêu quý của Ngài đã mua lại con cháu A-đam và xóa bỏ món nợ tội lỗi của họ dựa trên huyết đã đổ ra của Chúa Giê-su. |
Si vous n'avez publié aucune application à l'aide de votre compte de console Play, vous pouvez créer un autre compte, puis annuler le compte actuel. Nếu chưa xuất bản bất kỳ ứng dụng nào bằng tài khoản Play Console hiện có thì bạn có thể tạo tài khoản mới và hủy tài khoản hiện có của mình. |
32 Alors le maître a fait venir le serviteur et lui a dit : “Méchant serviteur, j’ai annulé toute ta dette quand tu m’as supplié. 32 Vua bèn ra lệnh gọi hắn đến và nói: ‘Tên đầy tớ gian ác kia, ta đã xóa nợ cho ngươi khi ngươi van xin ta. |
L'inscription de votre nom de domaine sera annulée une fois le remboursement traité. Gói đăng ký miền của bạn sẽ bị hủy sau khi yêu cầu hoàn tiền của bạn được xử lý. |
Si j'ai une annulation, je m'en occupe. Nếu có ai đó hủy kế hoạch, tôi sẽ tiếp nhận ý kiến của ông. |
Sur les appareils iOS, vous pouvez annuler votre abonnement à tout moment depuis votre compte iTunes. Trên iOS, bạn có thể hủy tư cách thành viên của mình bất kỳ lúc nào từ tài khoản iTunes. |
En conséquence, les annulations de mariage se sont multipliées. Từ đó tình trạng ly dị đã tăng vọt. |
Admission annulée suite à l'évolution de mon dossier. Huỷ đơn nhập học, vì thay đổi trong điểm số học tập của con. |
2) Si vous devez annuler votre réservation, prévenez aussitôt l’hôtel. (2) Nếu phải hủy phòng đã đặt, hãy báo ngay cho khách sạn. |
Plusieurs concerts à Mexico ont été annulés en raison de problèmes dentaires. Một số buổi diễn ở Mexico City đã bị hủy bỏ do vấn đề răng. |
Cliquer sur ce bouton entraînera l' annulation de toutes les modifications récentes effectuées dans cette boîte de dialogue Việc bấm cái nút này sẽ hủy tất cả các thay đổi được tạo gần đây trong hộp thoại này |
Mais on peut pas annuler la soirée? Nhưng ta không thể huỷ cái tiệc chết tiệt đó ư? |
Après avoir été repéré par B-24, l'opération est annulée et les troupes sont débarquées à Sorong. Tuy nhiên, sau khi bị các máy bay ném bom B-24 phát hiện, và nhận được tin tức về việc Mỹ tấn công Saipan, chiến dịch bị hủy bỏ và lực lượng được cho xuống tàu tại Sorong. |
Le gouvernement italien a annulé votre statut diplomatique. Chính phủ Ý đã hủy chức vụ ngoại giao của ông. |
Pollinisation et nectar annulés. Hủy quá trình thụ phấn và lấy mật hoa. |
Tu dis qu'il pourrait être annulé? Ý em là... có thể hủy hôn sao? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ annuler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới annuler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.