animer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ animer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ animer trong Tiếng pháp.
Từ animer trong Tiếng pháp có các nghĩa là khích lệ, thúc đẩy, hoạt hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ animer
khích lệverb |
thúc đẩyverb Pourquoi nous est-il plus facile d’endurer si nous sommes animés par l’amour ? Làm thế nào việc được thúc đẩy bởi tình yêu thương giúp chúng ta nhịn nhục? |
hoạt hìnhverb Un de mes personnages de dessin animé préférée est Snoopy. Một trong những nhân vật hoạt hình ưa thích của tôi là Snoopy. |
Xem thêm ví dụ
Ils sont comme les Béréens de l’Antiquité qui, animés de sentiments nobles, acceptèrent le message divin avec “ empressement ”, désirant vivement faire la volonté de Dieu (Actes 17:11). (Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục. |
” (Chant de Salomon 8:6, 7). Toutes celles qui acceptent une proposition de mariage devraient être animées de la même résolution : rester fidèles à leurs maris et avoir pour eux un profond respect. (Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa. |
Et je vous ai dit que les graphiques animés peuvent faire la différence. Và tôi bảo rằng đồ họa ảnh động có thể tạo ra sự khác biệt. |
Au-delà de cette image, les manga et anime font souvent des miko des héroïnes qui combattent les esprits mauvais, les démons ou les fantômes, généralement à l'aide de la magie ou des forces surnaturelles. Mặc dù những hình ảnh trần tục, manga và anime hay mô tả miko là các anh hùng chống lại linh hồn xấu xa, ác quỷ, và ma, thường với sức mạnh pháp thuật hoặc siêu nhiên. |
Bien que très structurées, les discussions étaient animées, parfois même houleuses. Dù được sắp đặt cẩn thận, các cuộc thảo luận này diễn ra sôi nổi, đôi khi kịch liệt. |
Par exemple, alors qu’elle avait beaucoup de mal à se déplacer et à parler à la suite d’une opération, une sœur a constaté qu’il lui était possible de présenter les périodiques si son mari garait leur voiture près d’une rue animée. Chẳng hạn, một chị đi đứng và nói năng rất khó khăn sau một ca mổ thấy rằng chị có thể tham gia phân phát tạp chí nếu chồng chị đậu xe gần một lề đường đông đúc. |
Une fois libérés, ils comprirent que, même animés de bonnes motivations, ils n’auraient pas dû signer la déclaration. Vào một lúc nào đó sau khi được thả ra, họ nhận thức được rằng dù có động cơ nào, ký tên vào tờ tuyên bố đó là sai. |
Dieu a établi les lois physiques qui régissent la création animée et inanimée (Job 38:4-38 ; 39:1-12 ; Psaume 104:5-19). (Gióp 38:4-38; 39:4-15; Thi-thiên 104:5-19) Là tạo vật của Đức Chúa Trời, con người phải tuân theo luật về vật lý của Đức Giê-hô-va. |
Au cours de l’étude, son amour pour Jéhovah a grandi, et elle s’est sentie peu à peu animée d’un désir brûlant de parler de lui. Khi chị tiếp tục học hỏi, tình yêu thương của chị đối với Đức Giê-hô-va ngày càng gia tăng, và trong lòng chị nẩy lên một ước muốn nôn nóng nói với người khác về Ngài. |
On imagine la discussion animée qui s’ensuit. Chúng ta có thể tưởng tượng cuộc bàn cãi sôi nổi diễn ra sau đó. |
C'était mon amour de la technologie qui a déclenché l'idée du dessin animé « Plats Malveillants ». Chính tình yêu công nghệ đã nhóm lên ý tưởng cho bộ phim “Bữa ăn mã độc”. |
Il est aussi 20e du Top 25 Anime Characters of All Time du site IGN grâce notamment à des commentaires sur son allure et sa personnalité. Ang cũng xếp thứ 20 trong Top 25 Nhân vật Anime của IGN, với đánh giá tập trung vào thiết kế và cá tính của nhân vật . |
Dix secondes avant l'animation. 10 giây nữa sẽ sống lại |
Ou bien sommes- nous véritablement animés par l’amour du prochain? Hay là tình yêu thương thật đối với người lân cận thúc đẩy chúng ta? |
Animé d’une foi simple, Joseph suivit les sentiments spirituels qu’il éprouvait. Với đức tin giản dị, Joseph đã hành động theo những cảm nghĩ thiêng liêng này. |
Nous sommes spécialisés dans l'animation haute résolution de visages pour films et jeux vidéos. Chúng tôi chuyên về hoạt họa khuôn mặt chất lượng cao cho các game video và phim. |
Aujourd’hui, celui qui ne sert Dieu que par désir de vivre éternellement dans le Paradis est peut-être lui aussi animé par l’égoïsme. Ngày nay, nếu một tín đồ Đấng Christ phụng sự Đức Chúa Trời chỉ vì muốn sống đời đời trong Địa Đàng, có thể người đó cũng đang phụng sự với động lực vị kỷ. |
Animés de l’amour chrétien, nous rechercherons tous les moyens possibles d’aider les autres à savoir qui est le Christ et à aller à lui. Với tình yêu thương giống như Đấng Ky Tô trong lòng, chúng ta sẽ tìm mọi cách có thể được để giúp người khác học nơi Đấng Ky Tô và đến cùng Ngài. |
La première chanson de ce single, « Anata ni deawanakereba: Kasetsu tōka », est la chanson du générique de fin de la série d'animation de Fuji TV, Natsuyuki Rendez-vous. Bài hát đầu tiên trong đĩa đơn "Anata ni Deawanakereba: Kasetsu Toka" là bài hát kết thúc trong bộ anime Natsuyuki Rendezvous của Fuji TV. |
Le cœur empli de foi et animée du désir d’apporter cette bénédiction à son fils, cette humble veuve lui a dit : « Je sais que notre Père céleste te bénira pour que tu puisses lire le Livre de Mormon. » Với đức tin trong lòng mình và với ước muốn ban phước cho cuộc sống của con trai mình, người góa phụ khiêm nhường này đã nói cùng con mình: “Mẹ biết Cha Thiên Thượng sẽ ban phước cho con, để con có thể đọc được Sách Mặc Môn.” |
Animer un simple rat est une chose, mais... un humain, c'est encore hors de portée. Thí nghiệm trên chuột là một chuyện nhưng mang đến sự sống chon một con người vượt quá giớ hạn của tôi |
Peter Del Vecho explique l'organisation de l'équipe d'animation : « On a sur ce film des animateurs superviseurs pour des personnages spécifiques sous les ordres de directeurs de personnage. Del Vecho giải thích cách tổ chức nhóm hoạt họa của phim: "Trong bộ phim này chúng tôi có những người "trưởng" phụ trách các nhân vật và các họa sĩ giám sát cho một số nhân vật cụ thể. |
Alors on a découvert que si vous prenez des animaux animés, comme vous et moi, et que vous les refroidissez -- en l'occurrence, là ce sont les vers de jardin -- ils sont morts. Và, điều chúng tôi đã tìm ra là, nếu các bạn đưa động vật sống như các bạn và tôi, và làm chúng thật lạnh -- đây là những con giun đất -- bây giờ chúng đã chết. |
Je prie afin de bénéficier de votre foi et de vos prières pendant que je vais vous faire part des réflexions et des sentiments qui m’ont animé dernièrement pendant que je me préparais à m’adresser à vous. Tôi cầu nguyện rằng tôi có thể có được sự hỗ trợ bằng đức tin và những lời cầu nguyện của các anh em khi tôi chia sẻ với các anh em những ý nghĩ và cảm tưởng mà đã đến với tâm trí tôi mới đây khi tôi chuẩn bị để ngỏ lời cùng các anh em. |
Ce n'est pas un animal qu'on dessine dans les dessins animés ou qu'on dessine du tout. Nó không hẳn là một loài động vật được vẽ hoạt hình hay vẽ hình mẫu, |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ animer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới animer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.