αναπαράσταση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αναπαράσταση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αναπαράσταση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αναπαράσταση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là sự đại diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αναπαράσταση
sự đại diệnnoun |
Xem thêm ví dụ
(Λουκάς 2:7) Σε όλο τον κόσμο, θεατρικά έργα, απεικονίσεις και αναπαραστάσεις με αντικείμενο τη γέννηση παρουσιάζουν με συναισθηματική φόρτιση αυτό το γεγονός. Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người. |
Ποια σημαντικά γεγονότα που προειπώθηκαν για το μέλλον μας μάς φέρνουν στον νου οι προφητικές αναπαραστάσεις του Ιεζεκιήλ; Các màn diễn xuất của Ê-xê-chi-ên giúp chúng ta nhớ đến những biến cố quan trọng nào được báo trước? |
Ποια θεόπνευστη προφητική αναπαράσταση κάνει ο Ησαΐας; Ê-sai diễn màn kịch mang nghĩa tiên tri nào? |
Εκατοντάδες εκατομμύρια άνθρωποι σε πολλές χώρες προσεύχονται σ’ αυτήν ή μέσω αυτής και αποδίδουν λατρευτική αφοσίωση σε αναπαραστάσεις και εικόνες της. Hằng trăm triệu người trong nhiều xứ đã cầu nguyện bà hay cầu qua bà và đã tôn thờ bà qua hình tượng và những vật thánh miêu tả bà. |
Οι εικονικές αναπαραστάσεις... δείχνουν στους γενετιστές τα κενά στις ακολουθίες του DΝA Thực tế ảo cho thấy những lỗ hổng trong chuỗi ADN |
Και αυτό είναι μία σχηματική αναπαράσταση ενός βιοαντιδραστήρα που έχουμε αναπτύξει στο εργαστήριο μας για να βοηθήσει τους μηχανικούς ιστού σε ένα πιο μορφωματικό, τρόπο ανάπτυξης. Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các mô cấy theo một phương pháp "mô-đun" hơn, tỉ lệ hơn. |
Ένας από τους πιο γνωστούς φαραώ της 18ης Δυναστείας ήταν ο Αμένωφις Δ ́, που άλλαξε το όνομά του σε Ακενατόν προς τιμή του θεού Ατέν, μια άλλη αναπαράσταση του θεού ήλιου Ρα. Một trong những vị pharaon nổi tiếng nhất Vương triều thứ 18 là Amenhotep IV, người đã thay đổi tên của mình thành Akhenaten trong danh dự của vị thần Aten. |
5 Ο Αναβάτης του άρματος ήταν μια ένδοξη αναπαράσταση του Ιεχωβά. 5 Đấng ngồi trên xe là một sự tượng trưng vinh quang của Đức Giê-hô-va. |
Τα σκίτσα και οι απεικονίσεις που παρουσιάζονται στα έντυπά μας είναι καλλιτεχνικές αναπαραστάσεις, όχι εικόνες που βασίζονται σε επιβεβαιωμένα αρχαιολογικά στοιχεία. Những hình của Phao-lô trong ấn phẩm của chúng ta mang tính minh họa, chứ không phải dựa trên bằng chứng khảo cổ được xác minh. |
Η εικόνα αυτή ή η αναπαράσταση του παγκόσμιου πολιτικού συστήματος του Σατανά, παριστάνεται από το τελευταίο θηρίο της Αποκάλυψης. Tượng con thú này, đại diện cho hệ thống chính trị quốc tế của Sa-tan, được mô tả dưới nét con thú cuối cùng trong Khải-huyền. |
Μια αναπαράσταση του G σε ένα n-διάστατο διάνυσμα πραγματικού χώρου είναι απλά μια ομάδα ομομορφισμού ρ: G → GL(n, R) από την ομάδα στη γενική γραμμική ομάδα. Biểu diễn của G trên một không gian vectơ thực n chiều là phép đồng cấu nhóm đơn giản ρ: G → GL(n, R) từ nhóm vào nhóm tuyến tính tổng quát. |
Για την αναπαράσταση της πρεμιέρας της αυθεντικής ταινίας στο Κινέζικο Θέατρο Γκράουμαν, οι σχεδιαστές των σκηνικών έκλεισαν τη λεωφόρο Hollywood Boulevard και επαναδημιούργησαν τον δρόμο και το θέατρο ώστε να θυμίζουν την εμφάνιση που είχαν το 1964. Để tái hiện lại buổi ra mắt phim tại Rạp Chinese, các nhà thiết kế bối cảnh cho đóng cửa Đại lộ Hollywood và trang trí lại con phố và rạp chiếu phim cho giống với năm 1964. |
Γιατί μπορεί να λεχτεί ότι δεν είναι όλες οι αναπαραστάσεις είδωλα; Tại sao ta có thể nói rằng không phải tất cả các ảnh tượng đều là hình tượng? |
Κάντε αναπαράσταση της εμπειρίας που αναφέρεται στο τέλος του άρθρου «Να Χρησιμοποιείτε τον Ιστότοπό μας στη Διακονία —“Απαντήσεις σε Βιβλικές Ερωτήσεις”» της km 11/14. Cũng diễn lại kinh nghiệm được đề cập ở phần cuối của bài “Dùng trang web trong thánh chức—‘Kinh Thánh giải đáp’” trong tờ Thánh Chức Nước Trời tháng 11 năm 2014. |
Μέσα από τις σελίδες του Λόγου του, της Αγίας Γραφής, θα βοηθηθείτε να καταλάβετε γιατί στην πραγματικότητα δεν χρειάζεστε οπτικά βοηθήματα, όπως είναι τα αγάλματα και οι αναπαραστάσεις, για να πλησιάσετε στον Θεό. Qua Lời của Ngài trong Kinh-thánh, bạn sẽ biết được tại sao mình không nhất thiết cần đến những vật thấy được như tượng, ảnh, để đến gần Đức Chúa Trời. |
Στη διάρκεια ειδικών γιορτών, γινόταν περιφορά τέτοιων λατρευτικών αναπαραστάσεων γύρω από την πόλη και προσφέρονταν θυσίες σε αυτές. Trong những lễ hội đặc biệt, người ta dâng của-lễ và rước những tượng như thế vòng quanh thành phố. |
(Εκκλησιαστής 11:6) Μέσα από ζωηρές αναπαραστάσεις, οι σπουδαστές έδειξαν τη φιλοπονία που εκδήλωσαν στη διακονία, βρίσκοντας ευκαιρίες να κηρύξουν τα καλά νέα σε αεροπλάνα, εστιατόρια και πρατήρια βενζίνης. Bằng những màn diễn lại sống động, các học viên cho thấy họ siêng năng trong thánh chức, tìm dịp để rao giảng về tin mừng trên máy bay, tại nhà hàng và trạm xăng. |
Δεν έχω ξαναδεί μια αναπαράσταση κάποιου είδους μοτίβων ραδιοπαρεμβολής, τα οποία να είναι τόσο πανταχού παρόντα και τόσο σημαντικά κομμάτια της ζωής μας. Tôi chưa từng thấy ai thể hiện một loại mẫu hình sóng giao thoa, mà những mẫu hình ấy ở đâu cũng có, và là một phần vô cùng quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. |
Αυτό που βλέπετε το δικό σας σύνθετο νοητικό δημιούργημα που το βιώνετε παθητικά, ως μια άμεση αναπαράσταση του κόσμου σας. Những gì bạn thấy là một công trình mà tâm trí bạn tự tạo ra, bạn chỉ trải nghiệm nó thụ động, như những miêu tả trực tiếp từ thế giới xung quanh. |
Θα ́λεγε κανείς, ξέρετε, αν το σκεφτεί, τέσσερα γράμματα, ή η αναπαράσταση τεσσάρων πραγμάτων, μας κάνει να λειτουργούμε. Và bạn biết rằng, 4 chữ cái đó, hay thứ đại diện cho chúng, khiến chúng ta tồn tại. |
Είναι θαυμάσιο επειδή είναι η αναπαράσταση του αναζωογονητικού και του γευστικού. Nó đẹp vì nó là hiện thân của một điều gì đó thuần khiết và thoải mái. |
* Ανέφερε ότι η χρήση οπτικών αναπαραστάσεων θα ήταν αποτελεσματικός τρόπος για να διδάσκουμε Γραφικές αλήθειες σε ανθρώπους που δεν μπορούσαν να διαβάσουν. * Anh đề nghị chúng tôi dùng hình để rao giảng lẽ thật Kinh Thánh hữu hiệu hơn cho những người không biết đọc. |
Μια αναπαράσταση απεικονίζει τη φυγή του Βασιλιά Σεδεκία και του λαού από την Ιερουσαλήμ. Một màn diễn xuất miêu tả cảnh Vua Sê-đê-kia và dân sự chạy khỏi Giê-ru-sa-lem. |
«Όταν μπήκα σε μια Αίθουσα Βασιλείας των Μαρτύρων του Ιεχωβά, δεν είδα πουθενά αναπαραστάσεις για λατρεία», είπε η Σάντρα, τα λόγια της οποίας προαναφέρθηκαν. Chị Sandra, được đề cập ở đầu bài, nói: “Khi đến Phòng Nước Trời [nơi thờ phượng] của Nhân Chứng Giê-hô-va, tôi không thấy một hình tượng nào. |
16 Όταν αποδίδει κανείς αφοσίωση στη Μαρία, είτε άμεσα είτε έμμεσα, όταν προσεύχεται σ’ αυτήν και όταν προσκυνάει αναπαραστάσεις ή εικόνες της, τότε λατρεύει τη δημιουργία κι όχι τον Δημιουργό. 16 Trực tiếp hay gián tiếp tôn sùng bà Ma-ri, cầu nguyện bà, quì lạy trước hình tượng và các vật thánh miêu tả bà là thờ phượng tạo vật thay vì Đấng Tạo hóa. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αναπαράσταση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.