αναισθησιολόγος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αναισθησιολόγος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αναισθησιολόγος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αναισθησιολόγος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là người gây mê, gây tê, gây mê, người gây tê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αναισθησιολόγος

người gây mê

(anaesthetist)

gây tê

gây mê

người gây tê

Xem thêm ví dụ

Εντούτοις, επί δέκα και πλέον χρόνια, αρχής γενομένης από το 1996, αυτός ο διακεκριμένος αναισθησιολόγος δημοσίευε χαλκευμένες μελέτες σε έγκριτα ιατρικά περιοδικά.
Tuy nhiên, trong suốt hơn 10 năm, kể từ năm 1996, bác sĩ gây mê danh tiếng này đã ngụy tạo các số liệu trong những công trình nghiên cứu được đăng trên các tập san y khoa có uy tín.
Επί δύο χρόνια επισκεπτόμασταν μια ομάδα δύο χειρουργών και των αναισθησιολόγων τους.
Trong hai năm qua chúng tôi viếng thăm một nhóm gồm hai phẫu thuật gia và các bác sĩ gây mê.
Έχω αναισθησιολόγο, ηπατολόγο, χειρουργικό προσωπικό, και εγκαταστάσεις με τον απαραίτητο εξοπλισμό.
Tôi có bác sĩ gây mê, bác sĩ chuyên khoa gan, kíp mổ, và phòng mổ với những phương tiện cần thiết.
Ήταν διευθυντής αναισθησιολόγος σ ́ ένα νοσοκομείο στο Μαλάουι, ένα πανεπιστημιακό νοσοκομείο.
Anh ấy là Bác sỹ trưởng khoa gây mê tại một bệnh viện kết hợp giảng dạy y khoa ở Malauy,
(Πράξεις 15:28, 29) Ως αποτέλεσμα, ο χειρουργός και ένας αναισθησιολόγος συμφώνησαν να κάνουν την εγχείρηση χωρίς μετάγγιση αίματος.
Ngài giúp tôi dạn dĩ nói với các nhân viên y tế về sự quyết tâm của tôi để làm theo mệnh lệnh trong Kinh Thánh là không truyền máu (Công vụ 15:28, 29).
Οφείλει να παραδοθεί ολοκληρωτικά. όπως κάποιος παραδίνεται σε έναν αναισθησιολόγο.
Nó hoàn toàn để cho điều đó xảy ra. như một người nộp mình trước một bác sĩ gây mê.
Χρειάζεται ένα εξαιρετικά καταρτισμένο αναισθησιολόγο με χρόνια κατάρτισης σε πολύπλοκες συσκευές για να παρακολουθεί τη ροή των αερίων και να κρατά τους ασθενείς ασφαλείς και αναίσθητους καθ' όλη την εγχείριση.
Nó phải được vận hành bởi một bác sỹ gây mê được đào tạo đặc biệt chuyên sâu với nhiều năm huấn luyện sử dụng những thiết bị phức tạp để có thể theo dõi lưu lượng khí và giữ cho bệnh nhân an toàn và luôn được gây mê trong suốt ca phẫu thuật.
16 Φαίνεται πως η πιο συνηθισμένη διαδικασία είναι να επισκέπτεται για λίγο ο αναισθησιολόγος τον ασθενή το βράδυ πριν από την εγχείρηση —τότε είναι πια πολύ αργά αν αυτός αντιτίθεται στη θέση σας σχετικά με το αίμα.
16 Dường như bác sĩ gây mê thường đi thăm qua bệnh nhân vào giữa khuya trước ngày giải phẫu—nếu người ấy phản đối lập trường không dùng máu của bạn vào lúc này thì quá trễ.
Πού είναι ο αναισθησιολόγος;
Bác sĩ gây mê đâu?
Είμαι παιδίατρος και αναισθησιολόγος, οπότε δουλειά μου είναι να κοιμίζω παιδιά.
Tôi là một bác sĩ nhi và cũng là một bác sĩ gây mê, nên tôi kiếm sống bằng việc làm cho những đứa trẻ ngủ.
Έχει ο αναισθησιολόγος πείρα σε εγχειρήσεις χωρίς αίμα;
Bác sĩ gây mê có kinh nghiệm với phẫu thuật không dùng máu không?
Βρισκόμαστε, λοιπόν, στο χειρουργείο με όλη την ομάδα, αναισθησιολόγο, νοσοκόμες, και άλλον ένα γιατρό απέναντί μου.
Vâng, chúng tôi có nguyên một binh đoàn bác sĩ phòng mổ, y tá gây mê, và một anh bác sĩ đứng đối diện với tôi.
Χρειάζεται ένα εξαιρετικά καταρτισμένο αναισθησιολόγο με χρόνια κατάρτισης σε πολύπλοκες συσκευές για να παρακολουθεί τη ροή των αερίων και να κρατά τους ασθενείς ασφαλείς και αναίσθητους καθ ́ όλη την εγχείριση.
Nó phải được vận hành bởi một bác sỹ gây mê được đào tạo đặc biệt chuyên sâu với nhiều năm huấn luyện sử dụng những thiết bị phức tạp để có thể theo dõi lưu lượng khí và giữ cho bệnh nhân an toàn và luôn được gây mê trong suốt ca phẫu thuật.
Δε χρειάζεται να είσαι υψηλά καταρτισμένος αναισθησιολόγος τη χρήση της συσκευής, πράγμα καλό, γιατί σ'αυτά τα αγροτικά νοσοκομεία, δεν πρόκειται να έχει τέτοια εκπαίδευση.
Bạn không cần một bác sỹ chuyên khoa gây mê được đào tạo chuyên sâu để sử dụng thiết bị này điều này rất có ích vì ở những bệnh viện vùng nông thôn như thế này, bạn sẽ không thể được đào tạo đến trình độ đó.
Γνωρίζοντας καλά τις δυσκολίες των εγχειρήσεων, η Λουίζ μιλάει με τους χειρουργούς, τους αναισθησιολόγους και το διοικητικό προσωπικό εκ των προτέρων, εξηγώντας τις αποφάσεις της σχετικά με τις αναίμακτες θεραπείες.
Vì biết khó khăn có thể nảy sinh khi phẫu thuật nên Louise nói chuyện trước với bác sĩ phẫu thuật, bác sĩ gây mê và những người có trách nhiệm trong bệnh viện. Cháu giải thích về quyết định liên quan đến những liệu pháp không dùng máu.
Κι ο αναισθησιολόγος μου είχε δύο παραπτώματα;
Người gây mê của tôi đã từng phạm 2 lỗi rồi sao?
Ακόμη και στη διάρκεια εγχείρησης, οι επιδέξιοι και ευσυνείδητοι χειρουργοί και αναισθησιολόγοι μπορούν να βοηθήσουν χρησιμοποιώντας προηγμένες μεθόδους διατήρησης του αίματος.
Ngay cả trong lúc mổ, bác sĩ phẫu thuật và bác sĩ gây mê điêu luyện, tận tâm có thể giúp bằng cách dùng các phương pháp bảo tồn máu tân tiến.
Είσαι η παρενέργεια κάποιου ανεκπαίδευτου αναισθησιολόγου.
Anh chỉ là ảo giác sau quá trình gây mê thiếu kiểm soát.
Σήμερα, πολλές δεκάδες χιλιάδες επαγγελματίες του ιατρικού κλάδου —όπως γιατροί, χειρουργοί και αναισθησιολόγοι— συνεργάζονται με Μάρτυρες ασθενείς, σεβόμενοι την επιλογή μας για αναίμακτη περίθαλψη.
Ngày nay, hàng chục ngàn chuyên viên y khoa—gồm bác sĩ, bác sĩ phẫu thuật và bác sĩ gây mê—đang hợp tác với bệnh nhân là Nhân Chứng, tôn trọng lựa chọn của chúng ta về việc điều trị không dùng máu.
Η γνώμη ενός αναισθησιολόγου που παρατέθηκε έλεγε: «Μερικοί χειρούργοι σπαταλούν χρόνο με το να στέκονται και να συζητούν με τους συγγενείς του ασθενή πάνω στο ζήτημα της μετάγγισης αίματος αντί να αντικαταστήσουν την απώλεια του αίματος . . ., αρχίζοντας αμέσως την εγχείρηση και σταματώντας την αιμορραγία.»
May thay, chiến tranh sẽ chấm dứt—nhưng không phải do những cố gắng của loài người.
Το ελβετικό περιοδικό Η Φωνή του Αίματος (Vox Sanguinis) (Μάρτιος 1987) ανέφερε ότι, «στις περιπτώσεις προγραμματισμένων εγχειρήσεων, το 65% των [αναισθησιολόγων] απαιτούσαν να έχουν οι ασθενείς 10 γραμμάρια αιμοσφαιρίνη ανά δεκατόλιτρο αίματος, πριν από την εγχείρηση».
Tạp chí Thụy Sĩ Vox Sanguinis (tháng 3-1987) báo cáo rằng “65% [bác sĩ gây mê] đòi hỏi bệnh nhân phải có 10 g/dl huyết cầu tố trước khi giải phẫu không cấp thiết”.
Αν περιλαμβάνεται χειρουργική επέμβαση, ζητήστε να συναντηθείτε έγκαιρα με τον αναισθησιολόγο.
Nếu cần phải giải phẫu, hãy yêu cầu được tiếp xúc sớm với bác sĩ gây mê.
Φώναξε γρήγορα αναισθησιολόγο.
Gọi bác sĩ gây mê đến đây ngay.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αναισθησιολόγος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.