anacardo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anacardo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anacardo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ anacardo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cây điều, cây đào lộn hột, hạt điều, hạt đào lộn hột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anacardo
cây điềunoun |
cây đào lộn hộtnoun |
hạt điềunoun (Semilla comestible del árbol de marañón.) |
hạt đào lộn hộtnoun (Semilla comestible del árbol de marañón.) |
Xem thêm ví dụ
Los detenidos describieron que durante su estancia en los centros estaban obligados a realizar trabajos simples durante largos períodos de tiempo, procesando anacardos, desempeñando labores agrícolas, cosiendo prendas de vestir y bolsas de compras, trabajando en la construcción y fabricando productos de madera, plástico, bambú y el ratán. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
Los centros de detención para personas que usan drogas, administrados por el Gobierno, tienen la misión de "tratar" y "rehabilitar" a quienes usan drogas, pero, en la práctica, no son más que campos de trabajos forzados donde las personas que usan drogas trabajan seis días a la semana procesando anacardos, cosiendo prendas de vestir o fabricando otros artículos. Những trung tâm quản chế người nghiện do nhà nước quản lý, có chức năng “chữa trị” và “cai nghiện” ma túy thực ra chẳng mấy hơn gì các trại lao động cưỡng bức, nơi những người nghiện ma túy phải làm việc sáu ngày một tuần, với các công việc như chế biến hạt điều, sản xuất hàng may mặc hay các hàng hóa khác. |
En 2011, el director de uno de estos centros le dijo a un periodista extranjero, al que Human Rights Watch entrevistó, que Son Long JSC supervisaba el procesamiento de anacardos dentro del centro. Năm 2011, giám đốc của một trung tâm cai nghiện nói với một phóng viên nước ngoài rằng Công ty CP Sơn Long giám sát việc chế biến hạt điều trong trung tâm của mình, và Tổ chức Theo dõi Nhân quyền đã tiếp xúc với người phóng viên này. |
Los aceites de cacahuete, anacardo y de otros tipos de nueces también pueden suponer un riesgo para las personas con alergia a las nueces. Đậu phộng, hạt điều và các loại hạt khác có nguồn gốc dầu có thể gây rủi ro đối với người bị dị ứng với hạt. |
¿Tiene leche de anacardo? Cô có sữa hạt điều không? |
Tenía una cuota de 30 kilos [de anacardos] al día, y trabajaba hasta cumplirla. Tôi được khoán chỉ tiêu 30 kí-lô (điều) một ngày và phải làm bằng xong. |
Kinh Mon, un ex recluso, dijo a Human Rights Watch: “Trabajé pelando anacardos durante tres años. Kinh Môn, một cựu trại viên, kể với Tổ chức Theo dõi Nhân quyền: “Tôi bóc hạt điều trong ba năm. |
Ten, amor, tiene leche de anacardo. Sữa quả hạch của cậu đây, anh chàng dễ thương. |
El líquido de los anacardos me quemó la piel”. Tay tôi bị nhựa điều ăn cháy da.” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anacardo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới anacardo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.