amortización trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amortización trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amortización trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ amortización trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự bãi bỏ, sự hủy bỏ, sự trả dần, sự huỷ bỏ, sự bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amortización
sự bãi bỏ(abolition) |
sự hủy bỏ(abolition) |
sự trả dần(amortisation) |
sự huỷ bỏ(annulment) |
sự bỏ(annulment) |
Xem thêm ví dụ
Amortización de impuestos. Đồ bỏ đi ấy mà. |
Las amortizaciones anticipadas de préstamos en bonos requieren la presentación de los bonos de la serie que financió el préstamo. Mệnh giá trái phiếu là căn cứ để xác định số lợi tức tiền vay mà người phát hành phải trả. |
Si China no se presenta en la subasta de amortización subirán los intereses a largo plazo. Nếu Trung Quốc không tham gia phiên đấu giá, tỉ lễ lãi suất dài hạn sẽ chấm dứt. |
Era un caso complicado basado en amortización cruzada de propiedades postdivorcio y- Chuyện hơi phức tạp một chút dựa vào tình tiết hồ sợ vụ khấu hao tài sản của thân chủ về vụ bất động sản sau khi ly hôn và, ừm... |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amortización trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới amortización
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.