amarrage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amarrage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amarrage trong Tiếng pháp.
Từ amarrage trong Tiếng pháp có các nghĩa là dây buộc, sự buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amarrage
dây buộcnoun |
sự buộcnoun (sự buộc (tàu thuyền, khí cầu) |
Xem thêm ví dụ
Amarrage automatique désactivé. Quy trình kết nối tự động bị hạn chế. |
En 1974, il a été sorti de son mouillage, remorqué jusqu'à la rivière, et amarré au Quai numéro 10 de l'Arsenal de Devonport, où il fut dépouillé de l'essentiel des pièces de rechange à l'intention de l' Ark Royal, avant d'être remorqué à son poste d'amarrage. Vào năm 1974, nó được kéo rời khỏi nơi neo đậu, đi ngược dòng sông đến cầu tàu số 10 của Xưởng tàu Devonport, nơi nó được tiếp tục tháo dỡ các bộ phận cần thiết dành cho Ark Royal, trước khi được kéo trở lại vị trí neo đậu. |
Les points d'amarrage un, deux et trois sont relâchés. Các càng bám số 1, 2, 3 đều được tháo ra. |
Ajoutez au déchaînement de la tempête et vois la tente soufflée de l'amarrage tendu. Cho thêm tiếng gầm thét của bão vào và cái lều này sẽ bị thổi bay bởi những tiếng kêu ca không dứt. |
J'ai besoin d'une console pour pirater les verrous d'amarrage! Đưa tôi đến bảng điều khiển, tôi có thể tháo các tay neo tàu. |
Demain soir, un bateau de Mourmansk... arrivera au premier poste d'amarrage. một chuyến tàu từ Murmansk sẽ tới ở bến phía trước. |
Ils voulaient tellement faire flotter les bateaux dans ce qu'il restait d'eau, mais ils ont finalement dû abandonner parce que les piles d'amarrage ne correspondaient jamais avec les rives qui reculaient. Họ đã cố hết sức để đại khái là giữ cho tàu nổi trên vùng nước còn sót lại, nhưng cuối cùng họ phải bỏ cuộc bởi đơn giản cọc tàu và dây chão không thể neo vào vùng nước mới dùng để rút lui. |
1930 - Le R100, dirigeable de la Grande-Bretagne, traverse l'Atlantique et s'arrime au mât d'amarrage à Saint-Hubert, près de Montréal. 1930 - Khí cầu lái được R100 của Vương quốc Anh vượt Đại Tây Dương và khi đến nơi được buộc vào cột trụ tại sân bay Saint-Hubert gần Montréal. |
En raison du port abrité, il a été utilisé pendant la Seconde Guerre mondiale comme un site d'amarrage pour les navires de la marine. Vì các bến cảng được che chắn nên nó đã được sử dụng trong Thế chiến II như là một địa điểm neo đậu cho tàu thuyền. |
Le Chicago quitta son mouillage vers 2 h 14, laissant derrière lui un marin sur une bouée d'amarrage dans sa hâte de partir. Chiếc Chicago nhổ neo vào lúc 2 giờ 14 phút sáng, bỏ lại các thủy thủ của nó tại phao neo trong chuyến ra khơi vội vàng của mình. |
Amarrage incorrect. Kết nối không hoàn hảo! |
Il ferma le 1er octobre 2006, en vue de son remorquage à Bayonne dans le New Jersey pour les réparations, et plus tard à Staten Island pour sa rénovation et son amarrage temporaire,. Nó được cho đóng cửa vào ngày 1 tháng 10 năm 2006 nhằm chuẩn bị để được kéo đến Bayonne, New Jersey để sửa chữa, và sau đó đến đảo Staten, New York để tân trang và cặp bến tạm thời. |
Seul un des deux équipages a réussi à s'amarrer et à occuper la station, emmené par Soyouz 14 ; Soyouz 15 a tenté d'emmener un autre équipage, mais l'amarrage a échoué. Chỉ có một trong ba đội có ý định lên thành công và phi hành đoàn trạm, đưa ra bởi Soyuz 14; Soyuz 15 cố gắng đưa một phi hành đoàn thứ hai nhưng không bến. |
Brides d'amarrage décrochées. Tháo neo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amarrage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới amarrage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.