aluna trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aluna trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aluna trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aluna trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là học sinh, 生員, 學生, học trò, sinh viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aluna

học sinh

(student)

生員

(student)

學生

(student)

học trò

(pupil)

sinh viên

(student)

Xem thêm ví dụ

Quando era jovem, fiquei sabendo inadvertidamente do resultado de um teste de capacidade mental de um aluno, que estava um pouco abaixo da média.
Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút.
Em seguida, peça a um aluno que leia em voz alta a seguinte declaração do Presidente Boyd K.
Sau đó yêu cầu một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Boyd K.
Você pode pedir a seus alunos que escrevam Serei fiel a Deus em todas as situações em suas escrituras, ao lado de Mosias 17:9–12.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
Começa com o meu aluno Nick.
Câu chuyện bắt đầu với một sinh viên của tôi, Nick.
Depois que os alunos tiverem estudado esses versículos por alguns minutos, peça que compartilhem o que encontraram.
Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy.
Pergunte aos alunos quantos deles tiveram que ser “chamados” mais de uma vez para saírem da cama.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
Esses exercícios são vitais para ajudar os alunos a entender como as declarações doutrinárias que estão aprendendo são relevantes para as situações da vida moderna.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
(Os alunos podem dar respostas variadas.
(Học sinh có thể đưa ra các câu trả lời khác nhau.
De um modo bastante literal, estou a usar o "Skype" numa aula com um dos seis continentes e alguns dos 70 000 alunos a quem ligamos todos os dias em algumas destas experiências. Estou a mostrar um foto
Ngay đằng kia, tôi đang Skype trong lớp học với một trong sáu lục địa và chia sẻ với vài trong số 70000 học sinh mỗi ngày về từng trải nghiệm này.
Peça aos alunos que pensem em sua própria vida e ponderem se precisam abandonar algum pecado para passar por uma mudança espiritual, como aconteceu com Lamôni e o pai dele.
Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không.
Um dos nossos alunos tem uma bagagem em engenharia de software.
Một trong những học viên của tôi có kinh nghiệm làm kĩ sư phần mềm.
Peça aos alunos que releiam as passagens de escritura do domínio doutrinário que eles estudaram no tópico doutrinário 3, e procurem as escrituras que apoiam as verdades relacionadas no quadro.
Mời học sinh ôn lại các đoạn thánh thư thông thạo giáo lý Sách Mặc Môn mà họ đã học trong đề tài giáo lý 3, tìm kiếm bất cứ điều gì hỗ trợ cho các lẽ thật trên bảng.
Scott, do Quórum dos Doze Apóstolos, que se encontra na lição do dia 3, desta unidade, no guia de estudo do aluno.
Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong bài học trong ngày thứ 3 của đơn vị này trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh.
Como Jesus e seus discípulos do primeiro século, os alunos não falaram por si mesmos.
Như Chúa Giê-su và các môn đồ ngài vào thế kỷ thứ nhất, các học viên không nói theo “ý riêng”.
Se o tempo permitir, você pode pedir a alguns alunos que compartilhem com a classe o que escreveram.
Nếu thời gian cho phép, hãy cân nhắc việc yêu cầu một vài học sinh chia sẻ với lớp học về điều họ đã viết.
* Pedir aos alunos que leiam um para o outro.
* Bảo các học viên đọc cho nhau nghe.
O seguinte resumo de doutrinas e princípios que os alunos aprenderam à medida que estudaram 1 Néfi 15–19 (Unidade 4) não foi planejado para ser ensinado como parte de sua lição.
Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà các học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu 1 Nê Phi 15–19 (Đơn Vị 4) không nhằm được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em.
E depois, até Maira Kalman fez esta fantástica instalação críptica de objetos e palavras a toda a volta, que fascinará os alunos enquanto ali estiver. Isto foi realmente gratificante,
Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó.
O domínio de habilidades básicas e um mínimo de cultura literária escapa de muitos de nossos alunos.
Sự thành thạo các kỹ năng cơ bản và một vốn kiến thức văn hóa tối thiểu vượt quá tầm hầu hết các sinh viên của ta.
Muito bem, ouça, mantenha-me aqui, mas deixe os alunos ir.
Được rồi, nghe này, tôi ở lại cho bọn trẻ đi đi
Os meus alunos disseram que eu deveria pensar seriamente em obter alguma proteção.
Học sinh của tôi nói rằng tôi nên thực sự nghiêm túc xem xét việc phòng thân.
Você pode incentivar os alunos a marcar essa passagem de modo distinto para que consigam localizá-la facilmente.
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm đoạn văn này trong một cách đặc biệt để cho họ dễ tìm.
Verde significa que o aluno já é capaz.
Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo.
Os alunos precisam entender que frequentam as aulas para conhecer o Pai Celestial e Seu Filho, Jesus Cristo, e para progredir no caminho que leva à vida eterna, por meio do estudo das escrituras e das palavras dos profetas”. (Ensinar e Aprender o Evangelho, p. 17).
Các học viên cần phải hiểu rằng họ đang tham dự lớp học để tiến đến việc biết được Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, và tiến triển tới cuộc sống vĩnh cửu qua việc học thánh thư và lời của các vị tiên tri” (Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm, 15).
Peça aos alunos que façam a leitura silenciosa de Éter 4:13–15 à procura de outras coisas que possam fazer para receber revelações do Senhor.
Yêu cầu học sinh đọc thầm Ê The 4:13–15 cùng tìm kiếm những điều khác mà họ có thể làm để nhận được sự mặc khải từ Chúa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aluna trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.