alta costura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alta costura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alta costura trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alta costura trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Haute couture. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alta costura
Haute couture
|
Xem thêm ví dụ
Son conocidos por copiar los diseños de alta costura y venderlos a precios muy bajos. Họ là những tiếng xấu cho việc sao chép những thiết kế cao cấp và bán chúng với giá thấp hơn nhiều. |
Y, ya saben, una copia nunca es lo mismo que un diseño original de alta costura, al menos en lo referente a materiales, siempre utilizan materiales más baratos. Và, bạn biết đó, sự sao chép chưa từng là như nhau như là thiết kể cao cấp ban đầu, Chí ít là trong nghĩa của vật liệu, họ luôn làm từ những vật liệu rẻ tiền hơn. |
Y, ya saben, una copia nunca es lo mismo que un diseño original de alta costura, al menos en lo referente a materiales, siempre utilizan materiales más baratos. Chí ít là trong nghĩa của vật liệu, họ luôn làm từ những vật liệu rẻ tiền hơn. |
Cardin fue el primer diseñador en exportar a Japón, un nuevo mercado para la «alta costura», cuando viajó allí en 1959. Cardin là nhà thời trang đầu tiên biến Nhật Bản thành một thị trường thời trang cao cấp khi ông đến Nhật năm 1959. |
Las muchachas volaron a Cockatoo Island para el próximo photoshoot, en el cual posarían colgadas de una grúa, y luciendo vestidos de alta costura. Sau đó họ được bay tới Hòn đảo Cockatoo để chụp ảnh, trong đó họ phải đóng vai ngôi sao điện ảnh trên một cần cẩu mặc áo choàng cao. |
Después de mudarse a su nuevo hogar, las participantes tuvieron una sesión fotográfica en trajes de baño de alta costura en Sydney Olympic Park. Sau khi di chuyển đến ngôi nhà mới của họ, thí sinh đã có một bộ ảnh chụp ảnh thời trang với áo tắm ở Sydney Olympic Park. |
Puede trabajar con sus anunciantes para que orienten las líneas de pedido a segmentos de audiencia relevantes, como "entusiastas de los deportes" en los anuncios de productos deportivos, "viajeros" en el caso de anuncios de vacaciones, o "seguidores de últimas tendencias" en los anuncios de alta costura. Bạn có thể phối hợp với nhà quảng cáo để nhắm mục tiêu mục hàng đến các phân khúc đối tượng liên quan chẳng hạn như "người say mê thể thao" cho quảng cáo mặt hàng thể thao, "khách du lịch" cho quảng cáo kỳ nghỉ hoặc "tín đồ thời trang" cho quảng cáo thời trang cao cấp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alta costura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alta costura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.