allure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allure trong Tiếng pháp.
Từ allure trong Tiếng pháp có các nghĩa là dáng, dáng đi, vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allure
dángnoun (thân mật) dáng, vẻ) A part la taille de ses chaussures, sa hauteur, son allure, la vitesse de ses pas. Ngoại trừ cỡ giầy, chiều cao, dáng đi, và chiều dài bước chân của tên bắt cóc. |
dáng đinoun A part la taille de ses chaussures, sa hauteur, son allure, la vitesse de ses pas. Ngoại trừ cỡ giầy, chiều cao, dáng đi, và chiều dài bước chân của tên bắt cóc. |
vẻnoun (thân mật) dáng, vẻ) |
Xem thêm ví dụ
Si on regarde le retour sur travail, c'est à dire le total des salaires dans l'économie, on voit qu'il se trouve à son niveau le plus bas et qu'il continue à dégringoler à vive allure. Nếu chúng ta xem xét tỉ suất lợi nhuận trên công lao động nói cách khác là tổng tiền công trả ra trong nền kinh tế Chúng lúc nào cũng ở mức thấp đang tiến nhanh theo hướng ngược lại. |
Il est aussi 20e du Top 25 Anime Characters of All Time du site IGN grâce notamment à des commentaires sur son allure et sa personnalité. Ang cũng xếp thứ 20 trong Top 25 Nhân vật Anime của IGN, với đánh giá tập trung vào thiết kế và cá tính của nhân vật . |
Ne vous soucieriez- vous que de son allure extérieure ? Lẽ nào bạn chỉ quan tâm đến hình thức bên ngoài? |
64, on descend à toute allure. 64 đã mất điều khiển. |
11 En comparaison des puissances égyptienne et éthiopienne, Juda a l’allure d’une simple bande de pays côtier. 11 Giu-đa chỉ như dải đất gần biển so với các cường quốc Ê-díp-tô và Ê-thi-ô-bi. |
Votre allure doit vous permettre de tenir une conversation sans être essoufflé. Đi với tốc độ sao cho vẫn có thể nói chuyện được mà không phải thở dồn. |
Vous êtes peut-être parfois tentés d’avoir le raisonnement qu’il m’est arrivé d’avoir dans ma jeunesse : « À l’allure où vont les choses, le monde va bientôt cesser. Đôi khi các em có thể bị cám dỗ để suy nghĩ giống như tôi đã thỉnh thoảng suy nghĩ khi còn trẻ: “Vì thế giới đang tiến triển theo cách hiện nay, thì tận thế sắp đến nơi rồi. |
Je pensais à votre pénis qui doit être d'allure bizarre. Tôi đang nghĩ về " cái ấy " của ông, chắc hẳn nó phải kì dị lắm. |
Représente- toi la scène : Tu vois quatre chars, probablement des chars de guerre, qui sortent « d’entre deux montagnes [...] de cuivre » et qui arrivent sur toi à toute allure. Hãy hình dung cảnh tượng: “Từ giữa hai ngọn núi... bằng đồng” có bốn cỗ xe tiến ra, hẳn là sẵn sàng để ra trận. |
Selon le livre biblique de la Genèse, quand il rentra dans son pays, Jacob adapta l’allure du groupe à celle des enfants par égard pour eux. Theo sách Sáng-thế Ký trong Kinh Thánh, khi hồi hương Gia-cốp giảm tốc độ đi của cả đoàn nhằm tránh làm cho trẻ con quá mệt mỏi. |
14 Si la féminité et la masculinité véritables reposent sur des qualités spirituelles, il nous faut aussi être conscients que notre allure et notre apparence, entre autres les vêtements que nous portons et la manière dont nous les portons, en disent long sur notre personne. 14 Trong khi nữ tính và nam tính chân chính dựa trên các đức tính thiêng liêng, thì tác phong và ngoại diện, kể cả quần áo mà chúng ta mặc và cách ăn mặc đều nói lên phẩm cách của chúng ta. |
Vous avez sûrement remarqué que le robot allait à folle allure. Quý vị thấy rô-bốt di chuyển khá nhanh, phải không? |
Les professeurs avaient bonne allure. Cô giáo nhìn thật đẹp. |
Il sera peut-être utile de réguler l’allure des instructeurs afin que tous soient au même niveau de préparation en même temps et qu’aucun d’entre eux ne prenne de retard dans l’activité. Là điều có thể hữu ích cho việc hoạch định lớp học để tất cả các giảng viên đều làm việc trong cùng một giai đoạn chuẩn bị bài học vào cùng một lúc do đó không có giảng viên nào bị tụt lại phía sau trong sinh hoạt này. |
Toute grâce avait disparu de son allure, mais les yeux de Gabriel brillaient encore de bonheur. Dáng diệu nàng lúc này không có gì quí phái nhưng đôi mắt Gabriel sáng lên vì sung sướng. |
— C’est terrible ce que tu pues, mon vieux, si tu voyais ton allure ! - Em hôi khủng khiếp, cậu em ạ, giá em nhìn thấy bộ dạng mình nhỉ! |
Je me rappelle l’allure qu’il avait dans son uniforme de marine. Tôi còn nhớ việc anh ấy xuất hiện với bộ quân phục Hải Quân thật là đầy ấn tượng. |
Pensez à l'égalité que nous pourrions atteindre, l'allure à laquelle la civilisation pourrait progresser. Ý tôi là, nghĩ về sự công bằng mà ta có, và cái mốc mà nền văn minh nhân loại có thể cán đến. |
Une trirème, un navire facile à manœuvrer, file à toute allure. Một chiếc tàu linh hoạt có tên gọi là chiến thuyền trireme đang chèo hết tốc lực. |
16 Ne pas marcher à la bonne allure pourrait également signifier ralentir la cadence, être à la traîne. 16 Tuy nhiên, không giữ đúng nhịp bước cũng có nghĩa là đi chậm lại, hay đi lẹt đẹt quá chậm đằng sau. |
D'allure moderne, il est équipé d'un armement aéroélectronique dernier cri. Bên dưới kiểu dáng của thế kỷ 21 là một tổ hợp vũ khí điện tử hóa tiên tiến. |
♪ quand je marche à ton allure ♪ để sóng đôi với bạn. |
Ce véhicule est pourvu de quatre roues qui lui permettent de se mouvoir, d’un moteur puissant qui peut faire tourner ces roues à toute allure, et de freins qui peuvent les faire s’arrêter. Xe có bốn bánh khiến nó có thể di chuyển, một đầu máy mạnh có thể làm cho các bánh xe ấy quay rất nhanh và một bộ thắng có thể làm bánh ngừng lăn. |
Pareillement, au sens figuré, pour marcher sur les traces de notre Conducteur Jésus Christ, nous devons garder la même allure que lui. Cũng thế, theo nghĩa bóng, để đi một cách thành công theo dấu chân của đấng Lãnh đạo Giê-su Christ, chúng ta phải cố gắng đi theo nhịp bước của ngài. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới allure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.