algae trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ algae trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ algae trong Tiếng Anh.

Từ algae trong Tiếng Anh có các nghĩa là tảo, rong, Tảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ algae

tảo

nounplural (plural of alga)

Is there a way to produce algae inexpensively?
Có cách nào để sản xuất tảo rẻ hơn?

rong

plural

It's actually due to the presence of a tiny algae.
Đó là do sự hiện diện của một loại rong nhỏ.

Tảo

noun (group of eukaryotic organisms)

Coralline algae applies a kind of purple paint.
Tảo san hô góp thêm màu tím vào bức họa.

Xem thêm ví dụ

Lamalginite includes thin-walled colonial or unicellular algae that occur as distinct laminae, but display few or no recognizable biologic structures.
Lamalginite bao gồm tảo đơn bào có thành mỏng xuất hiện ở dạng tấm, nhưng thể hiện có ít hoặc không thể nhận ra cấu trúc sinh học.
Both algae and krill flourish in the summer sun.
Cả Alga và nhuyễn thể đều phát triển mạnh dưới ánh mặt trời mùa hè.
New technologies means that we can now produce a feed that's perfectly natural, with a minimal footprint that consists of microbes, insects, seaweeds and micro-algae.
Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo.
This method of reproduction is found for example in conidial fungi and the red algae Polysiphonia, and involves sporogenesis without meiosis.
Hình thức sinh sản này được tìm thấy ở các loài nấm có bào tử hạt đính và tảo đỏ Polysiphonia, và liên quan đến sự phát sinh bào tử mà không giảm phân.
The same storm also saw the Leningrad Nuclear Power Plant also affected, as algae and mud stirred up by the storm were sucked into the cooling system, resulting in one of the generators being shut down.
Cơn bão này làm cho Nhà máy Điện hạt nhân Leningrad cũng bị ảnh hưởng, vì tảo và bùn bị khuấy lên bởi cơn bão bị hút vào hệ thống làm mát, kết quả là một trong những máy phát điện không hoạt động .
So that light was made by a bioluminescent dinoflagellate, a single- celled alga.
Ánh sáng đó được tạo ra bởi song chiên tảo ( tảo đơn bào hai roi ) phát quang sinh học một loại tảo đơn bào.
In 2014, evidence of possible plastid genome loss was found in Rafflesia lagascae, a non-photosynthetic parasitic flowering plant, and in Polytomella, a genus of non-photosynthetic green algae.
Năm 2014, bằng chứng về khả năng thất thoát gen lạp thể được phát hiện trong Rafflesia lagascae, một loài thực vật có hoa ký sinh không quang hợp, và Polytomella, một chi tảo lục không quang hợp.
You're the wind beneath my fleas, the algae of my eye.
Em là cơn gió của đời anh.
And it's covered with algae.
Nó bị bao phủ bởi các loại tảo. Đó là điều xảy ra.
But when it gets too hot, the algae can't make the sugar.
Nhưng khi nhiệt độ trở nên quá nóng, tảo không thể tạo ra đường
And then he's off, launching into more talk about rare birds and algaes and strange aquatic plants.
Và rồi anh ấy lại lao vào nói tiếp về các loài chim hiếm và các loài tảo và các loài thực vật nước lạ.
Most of us don't have fungi or algae in our brains, so what is our brain going to do if we put that in?
Hầu hết ta không có nấm hoặc các loại tảo trong não, vậy não của chúng sẽ phản ứng thế nào nếu chúng ta đặt nấm và tảo vào?
That way, you'd be human, fungus, and algae.
Với cách đó, mày vừa là con người, nấm, và tảo luôn.
In a 2002 report, the data showed no marked decrease in overall water quality, but a slight decrease in visibility due to an increase of algae.
Trong một báo cáo năm 2002, các dữ liệu cho thấy không có sự suy giảm rõ ràng chất lượng nước tổng thể, nhưng có sự giảm nhẹ trong tầm nhìn do sự gia tăng tảo.
At some unspecified time in earth’s past, God created microscopic algas in the oceans.
Vào một lúc nào đó, Đức Chúa Trời đã tạo ra các loài tảo nhỏ li ti trong lòng đại dương.
The closest living relatives of land plants are the charophytes, specifically Charales; assuming that the Charales' habit has changed little since the divergence of lineages, this means that the land plants evolved from a branched, filamentous alga dwelling in shallow fresh water, perhaps at the edge of seasonally desiccating pools.
Các họ hàng gần nhất còn sinh tồn của chúng là Rêu, đặc biệt là Charales; cho rằng sinh cảnh của Charales đã thay đổi một ít kể từ sự phân chia của các nhánh, điều này có nghĩa là thực vật trên cạn đã tiến hóa từ tảo sợi phân nhánh sống trong môi trường nước ngọt nông, có lẽ ven các bờ hồ bị khô theo mùa.
In some algae, mosses, ferns, and flowering plants, chloroplast movement is influenced by red light in addition to blue light, though very long red wavelengths inhibit movement rather than speeding it up.
Trong một số loài tảo, rêu, dương xỉ và thực vật có hoa, sự vận động của lục lạp còn chịu ảnh hưởng của ánh sáng đỏ bên cạnh ánh sáng xanh dương, trong đó những ánh sáng đỏ xa với bước sóng siêu dài lại ức chế chuyển động thay vì tăng cường.
And these are three possibilities that we are working on to build hybrids, driven by algae or by the leaves at the end, by the most, most powerful parts of the plants, by the roots.
Ba triển vọng này mà chúng ta đang làm để tạo ra giống lai, được thực hiện trên tảo hoặc lá cây và cuối cùng là trên những bộ phận chức năng nhất của thực vật, và trên rễ.
And the algae give the corals sugar, and the corals give the algae nutrients and protection.
tảo cung cấp cho san hô đường và san hô cho tảo chất dinh dưỡng và sự bảo vệ.
And our analyses indicate that fish simply copying other fish in their social network could account for over 60 percent of the algae eaten by the fish community, and thus could be critical to the flow of energy and resources through coral reef ecosystems.
Phân tích của chúng tôi cho thấy việc cá làm theo con khác trong cộng đồng có thể góp phần ăn hết hơn 60% lượng tảo. Và do đó, rất quan trọng đối với luồng năng lượng và nguồn lực qua hệ sinh thái rặng san hô.
Valonia ventricosa, also known as "bubble algae" and "sailor's eyeballs," is a species of algae found in oceans throughout the world in tropical and subtropical regions.
Valonia ventricosa, cũng được biết đến như "tảo bong bóng" là một loài tảo được tìm thấy tại vùng đại dương nhiệt đới và cận nhiệt đới trên khắp thế giới.
Now, if you put all of these chemicals, these nitrates, into those kinds of environments, there are organisms in those environments that will be affected by that -- algae, for example.
Và nếu bạn cho tất cả những hóa chất, những nitrate này vào môi trường, và sẽ có những sinh vật trong môi trường bị ảnh hưởng, ví dự như các loại tảo.
The interests of alga genes and Chlorohydra genes coincide.
Mối quan tâm của các gen ở tảo và gen ở chlorohydra trùng hợp với nhau.
However, mitotic sporogenesis is an exception and most spores, such as those of plants, most Basidiomycota, and many algae, are produced by meiosis.
Tuy nhiên, sự phát sinh bào tử qua nguyên phân là một ngoại lệ và hầu hết các bào tử, chẳng hạn như của các loài thực vật, hầu hết là các loài nấm Basidiomycota, và nhiều loại tảo, được tạo ra bằng hình thức giảm phân.
Telalginite is defined as structured organic matter composed of large colonial or thick-walled unicellular algae such as Botryococcus and Tasmanites.
Telalginite được xác định là chất hữu cơ có cấu trúc bao gồm tảo đơn bào có thành dày như Botryococcus và Tasmanites.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ algae trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.