alarmado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alarmado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alarmado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alarmado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lo lắng, rụt rè, sự hổ thẹn, nhút nhát, sự ngượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alarmado

lo lắng

(worried)

rụt rè

sự hổ thẹn

nhút nhát

sự ngượng

Xem thêm ví dụ

Usted se escuchaba un poco alarmado por el teléfono.
Anh... nghe như có báo động trong điện thoại.
Estoy muy alarmada, Johnny.
em hơi rối quá, Johnny.
Tal vez alarmado por el estilo combativo de Almeida, el gobernador general holandés le ordenó poco después regresar a Batavia.
Có lẽ vì biết tính hiếu chiến của Almeida, tổng đốc toàn quyền của Hà Lan đã gọi ông trở về Batavia một thời gian ngắn sau đó.
Al mismo tiempo, un creciente número de ambientalistas están alarmados por el aumento de la contaminación atmosférica y acústica como resultado del intenso tráfico aéreo.
Đồng thời, càng ngày càng có thêm những nhà bảo vệ môi trường tỏ vẻ lo sợ vì sự ô nhiễm không khí và tiếng động gia tăng, khi lưu lượng máy bay phản lực đông đảo hơn.
Discúlpeme por haberla alarmado.
Thứ lỗi cho thần vì đã làm hoàng hậu hoảng sợ
Alarmados, la mayoría de insectos se quedan quietos.
Một khi có báo động, hầu hết côn trùng đều ở yên bất động.
Lamento si has sido alarmado o molestado por esas impactantes historias y rumores a los que has estado expuesto.
Tôi rất tiếc nếu cậu đã được cảnh báo hay thấy bực mình bởi những câu chuyện giật mình và những tin đồn cậu đã biết được.
Yo estaba demasiado alarmado, pensando en Mayella, para perseguirle.
Tôi quá lo cho Mayella nên không đuổi theo hắn.
En cambio, estaba alarmada.
Thay vì vui mừng, tôi đã hoảng sợ.
Así, en resumen, estoy alarmada por todas las cosas que no tienen.
Vì vậy tôi đã giật mình về những cái mà họ không có.
Los padres están realmente alarmados.
Bây giờ những người cha mẹ nên chú ý.
4 En cierta ocasión, cuando muchos israelitas se preguntaban si Jesús acaso sería el Cristo, los fariseos, alarmados, mandaron a unos oficiales para que lo arrestaran.
4 Vào một dịp nọ khi nhiều người Y-sơ-ra-ên tự hỏi không biết Giê-su có phải là đấng Christ hay không, mấy người Pha-ri-si hoảng hốt phái lính tráng đi bắt ngài.
Una calurosa madrugada despertaron ambos alarmados por unos golpes apremiantes en la puerta de la calle.
Một sớm nóng nực cả hai người bị đánh thức bởi những tiếng gõ cổng khẩn cấp.
Por otro lado, algunos asesores financieros están alarmados por el deseo de muchas personas de invertir en un mercado del que saben muy poco.
Mặt khác, một số nhà cố vấn về tài chính tỏ ra lo ngại vì nhiều người hăm hở đầu tư vào thị trường mà họ có thể hiểu biết rất ít.
Alarmados por la súbita reaparición de algo que se asemejaba al imperio ateniense que les había expulsado del Egeo en el siglo V a. C., los persas comenzaron a apoyar a Esparta y la flota persa pronto apareció en el Helesponto, amenazando el suministro de grano ateniense.
Cảm thấy bị de dọa bởi sự tái xuất hiện đột ngột của thứ tương tự như một đế chế Athena đã đánh đuổi họ khỏi miền Aegean thế kỷ thứ V tr.CN, người Ba Tư bắt đầu quay lại ủng hộ Sparta, và một hạm đội Ba Tư sớm dong thuyền vào Hellespont, đe dọa nguồn cung cấp ngũ cốc cho Athena.
¡ No estoy alarmado!
Ta không hoảng sợ!
—preguntó tía Alexandra, alarmada por la expresión de la cara de mi padre.
Bác Alexandra hỏi, lo lắng trước nét mặt của bố tôi.
Porque estoy alarmada.
Bởi vì tôi lo sợ.
Son como un trueno invernal azotado por el viento, que llega desde la distancia, retumbando alarmado.
Họ như thể sấm giông trong gió dại, cuồn cuộn thốc tới từ xa, vần vũ và hung tàn.
Esto es lo que sucedió el otoño pasado, algo que ha alarmado a los investigadores.
Đây là những gì đã xảy ra năm ngoái, và nó đã làm những nhà nghiên cứu phải lo ngại.
" Me temo que no la sé- dijo Alice, más alarmados por la propuesta.
" Tôi sợ rằng tôi không biết một, " Alice, thay vì báo động đề nghị.
¡Cuánto debe haber alarmado a los israelitas el oír aquella severa denunciación!
Những người Y-sơ-ra-ên chắc hẳn đã sững sờ biết bao khi nghe lời lên án gay gắt đó!
Usted tal vez se haya dado cuenta de que muchas personas están alarmadas por la carrera de armamentos.
Có lẽ bạn cũng biết là nhiều người lo ngại về sự thi đua võ-trang.
En contraste con las protestas de 1987, que fueron realizadas principalmente por estudiantes e intelectuales, las protestas de 1989 consiguieron un amplio apoyo de los trabajadores urbanos, alarmados por la inflación creciente y la corrupción.
Không giống những cuộc biểu tình trên Quảng trường Thiên An Môn năm 1987, gồm chủ yếu sinh viên và giới trí thức, các cuộc phản kháng năm 1989 có được sự hỗ trợ to lớn từ giới công nhân thành thị, những người đang lo lắng trước tình trạng lạm phát và tham nhũng ngày càng gia tăng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alarmado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.