ακοή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ακοή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ακοή trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ακοή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thính giác, Thính giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ακοή

thính giác

noun

Ένα άτομο με κανονική ακοή θα είχε οπτική επαφή σε τόση γωνία.
Một người có thính giác bình thường sẽ thấy mục tiêu theo hướng đó.

Thính giác

Ακοή: Από τις φωνές μέχρι τα βήματα, οι ήχοι μπορούν να συνθέσουν μια νοερή εικόνα.
Thính giác: Từ tiếng nói cho đến bước chân, âm thanh có thể vẽ nên một bức tranh trong trí.

Xem thêm ví dụ

Ετσι την ίδια στρατηγική που χρησιμοποιήσαμε για να βρούμε τον κώδικα του αμφιβληστροειδούς μπορούμε να χρησιμοποιήσουμε για να βρούμε τον κώδικα και για άλλα συστήματα, για παράδειγμα, το σύστημα ακοής,και το κινητικό σύστημα,για τη θεραπεία της κώφωσης και για κινητικά προβλήματα.
Chính chiến lược mà chúng tôi sử dụng để tìm mật mã cho võng mạc, chúng tôi cũng có thể dùng để tìm mật mã cho các khu vực khác, ví dụ như hệ thính giác và hệ cơ xương, để điều trị khiếm thính và rối loạn chuyển động.
Είναι καιρός να ξεκινήσουμε να σχεδιάζουμε για την ακοή.
Đã đến lúc chúng ta bắt đầu thiết kế cho đôi tai.
Ίσως Χάνετε την Ακοή σας αν
Có lẽ bạn đang bị khiếm thính nếu bạn
«Εγώ, όμως, είμαι ανάμεσά σας όπως αυτός που υπηρετεί»,5 δήλωσε ο Ιησούς καθώς έδωσε δύναμη στα άκρα τού ανάπηρου, όραση στα μάτια τού τυφλού, ακοή στα αφτιά τού κωφού και ζωή στο σώμα τού νεκρού.
Chúa Giê Su phán rằng: “Ta ở giữa các ngươi như kẻ hầu việc vậy,”5 khi Ngài mang sức mạnh đến cho tay chân của người què quặt, thị lực cho mắt người mù, thính giác cho tai người điếc và sức sống cho thi hài người chết.
Οι ακουολόγοι λένε ότι, όσο μεγαλύτερο διάστημα εκτίθεστε σε ήχους δυνατότερους των 85 ντεσιμπέλ, τόσο μεγαλύτερη θα είναι η τελική απώλεια της ακοής.
Các nhà thính giác học nói rằng càng nghe lâu bất cứ âm thanh nào cao hơn 85 đêxiben, cuối cùng tai càng bị hư hỏng nặng.
Βλέπετε, όταν χάνεις την ακοή σου, όχι μόνο προσαρμόζεις την συμπεριφορά σου, αλλά προσαρμόζεις και τις σωματικές σου αισθήσεις.
Việc mất thính giác không những làm bạn thích nghi với hành vi của mình mà còn làm bạn thích ứng với các cảm giác thể chất.
Δεν είχαν ακοή, και τι θα μπορούσαμε να κάνουμε γι'αυτούς;
Họ bị khiếm khuyết khả năng nghe, chúng ta có thể làm được gì cho họ?
Θες ένα χαστούκι στο αυτί σου για να βοηθήσει την ακοή σου;
Mày có muốn bị bạt tai để nghe cho rõ hơn không?
Έτσι σήμερα, θα σας πω μία σύντομη ιστορία για την ιστορία του σύμπαντος μέσα από την ακοή.
Hôm nay, tôi sẽ kể cho bạn một câu chuyện ngắn về lịch sử của vũ trụ bằng âm thanh.
Πώς Βλάπτει ο Θόρυβος την Ακοή Μας
Tiếng động gây hại cho thính giác như thế nào
Ήρθε η ώρα να αναλάβεις το Άκο.
Đây là thời điểm để chiếm lấy Ako.
Προστατέψτε και Παρατείνετε την Ακοή Σας
Giữ gìn và duy trì thính giác của bạn
Και τυφλώθηκα στο ένα μάτι. Ανακάλυψα αργότερα ότι είχα και πρόβλημα ακοής, μάλλον εκ γενετής, στις ανώτερες κλίμακες.
Sau đó tôi phát hiện ra mình còn gặp khó khăn trong việc nghe những âm thanh cao tần nữa, việc đó cũng có thể là do bẩm sinh.
Οι ιεραπόστολοι έπρεπε να τη μάθουν αποκλειστικά εξ ακοής.
Các giáo sĩ phải học bằng cách lắng nghe.
Ως αποτέλεσμα της ανθρώπινης διάνοιας και των συντονισμένων συσπάσεων των μυών [της γλώσσας], βγάζουμε ήχους που εμπνέουν αγάπη, φθόνο, σεβασμό—πράγματι, κάθε ανθρώπινο συναίσθημα».—Ακοή, Γεύση και Όσφρηση (Hearing, Taste and Smell).
Từ trí óc của loài người và sự co bóp phối hợp của bắp thịt [miệng lưỡi], chúng ta tạo ra những âm thanh mang cảm giác yêu thương, ghen tị, kính trọng—đúng, bất cứ mối cảm xúc nào của loài người” (Trích cuốn “Thính giác, Vị giác và Khứu giác” [Hearing, Taste and Smell]).
Τα άτομα με έγχρωμη ακοή για την ακρίβεια βλέπουν χρώματα όταν ακούνε τους ήχους λέξεων ή γραμμάτων.
Những người có thính giác màu sắc thực tế là họ nhìn thấy màu sắc khi họ nghe thấy âm thanh về các từ hay các chữ cái.
Έφυγαν όλοι από το Άκο.
Họ đều đi khỏi Ako rồi.
Σε σύγκριση με τους ανθρώπους, πολλά πλάσματα διαθέτουν εκπληκτική ακοή.
So với loài người, nhiều loài sinh vật có thính giác thật kỳ diệu.
Οι άλλες αισθήσεις, όπως είναι η αφή και η ακοή, παίζουν το ρόλο τους, και χρειάζεται να παίρνουμε προληπτικά μέτρα και για τα αντίστοιχα μέλη του σώματος.
Những giác quan khác như sự sờ và sự nghe đóng vai trò riêng của chúng, và chúng ta cần có những biện pháp phòng ngừa thích đáng đối với những bộ phận này của cơ thể.
Η Όραση Ισοδυναμεί με Ακοή
Thấy là nghe
11 Έχουμε πολλά να πούμε σχετικά με αυτόν, και είναι δύσκολο να τα εξηγήσουμε επειδή έχετε γίνει νωθροί στην ακοή σας.
11 Chúng tôi có nhiều điều để nói về ngài, nhưng thật khó giải thích vì anh em đã trở nên chậm hiểu.
Καθώς μεγαλώνουμε, όμως, η ακοή μας μειώνεται προοδευτικά.
Thế nhưng khi có tuổi, thính giác chúng ta yếu dần.
Όταν ο Ιησούς ήταν στη γη, θεράπευσε πολλούς —αποκαθιστώντας την όραση στους τυφλούς, την ακοή στους κουφούς και το σφρίγος στους ανήμπορους.
Khi còn ở trên đất, Chúa Giê-su chữa lành cho nhiều người—người mù được sáng mắt, người điếc được nghe và người tàn tật phục hồi toàn sức.
Στη Γουαλχάλα γνώρισα μια ηλικιωμένη γυναίκα με προβλήματα ακοής ονόματι Νέτι, η οποία ζούσε μόνη της σε κάποια αγροτική περιοχή.
Tại thị trấn Walhalla, tôi gặp bà Nettie, một phụ nữ cao niên bị khiếm thính và sống một mình ở ngoại ô.
Με την επιλογή αυτή θα ενεργοποιηθεί η " Οπτική Ειδοποίηση ", μία οπτική προειδοποίηση που θα εμφανίζεται κάθε φορά που συμβαίνει χρήση του Μεγαφώνου Συστήματος. Είναι ιδιαίτερα χρήσιμη για ανθρώπους με προβλήματα ακοής
Tuỳ chọn này bật " chuông nhìn thấy " lên, nghĩa là sẽ hiển thị thông báo có thể nhìn thấy mà bình thường chỉ có tiếng chuông. Điều này thực sự có ích cho những người khó nghe

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ακοή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.